燿 - diệu, sảo
焜燿 hỗn diệu

Từ điển trích dẫn

1. Chiếu sáng. ◇ Tây du kí 西: "Tọa định thị tha kiến hỏa quang hỗn diệu, sấn trứ cơ hội, ám ám đích lai đáo giá lí" , , (Đệ thập lục hồi) Đúng là nó thấy ánh lửa chiếu sáng, liền nhân cơ hội, lẳng lặng lẻn tới chỗ đó.
2. Chói lọi, rực rỡ.
3. Một tên khác của con đom đóm.

▸ Từng từ:
熠燿 dập diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng rực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rực rỡ chói lọi.

▸ Từng từ: