燕 - yên, yến
燕享 yến hưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệc rượu vua đãi các bề tôi — Tiệc rượu dọn cúng quỷ thần.

▸ Từng từ:
燕京 yên kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cũ của thủ đô Bắc bình, tức Bắc kinh.

▸ Từng từ:
燕子 yến tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim én ( dùng trong Bạch thoại ).

▸ Từng từ:
燕寢 yến tẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nghỉ ngơi. Phòng ngủ.

▸ Từng từ:
燕巢 yến sào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ con chim yến.

▸ Từng từ:
燕支 yên chi

yên chi

phồn thể

Từ điển phổ thông

phấn trang điểm

▸ Từng từ:
燕樂 yến lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn sung sướng — Cũng chỉ sự chìm đắm trong tửu sắc.

▸ Từng từ:
燕然 yên nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, thuộc địa phận Ngoại mông đời Hán, Đậu Hiến đánh thắng giặc Thuyền Vu, được ghi công trên đá núi Yên nhiên. Về sau chỉ chiến trường biên giới.

▸ Từng từ:
燕脂 yên chi

yên chi

phồn thể

Từ điển phổ thông

phấn trang điểm

▸ Từng từ:
燕雀 yến tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim én và chim sẻ, hai loài chim nhỏ bé. Chỉ hạng người chí khí tầm thường.

▸ Từng từ:
燕頷 yến hàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cằm con én. Ta cũng gọi là Hàm én. Chỉ tướng mạo cao quý oai nghiêm. Đoạn trường tân thanh : » Râu hùm hàm én mày ngài «.

▸ Từng từ:
燕食 yến thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa tiệc — Bữa cơm hàng ngày.

▸ Từng từ:
燕鸎 yến anh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim yến và chim anh ( còn gọi là oanh ), hai loài chim thường bay từng đàn. Chỉ người đông đảo, từng đàn từng lũ. Đoạn trường tân thanh : » gần xa nô nức yến anh, Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân «.

▸ Từng từ:
白燕 bạch yến

Từ điển trích dẫn

1. Chim yến đuôi trắng. Ngày xưa coi là "thụy điểu" , tức là chim báo điềm lành. ◇ Quyền Đức Dư 輿: "Thanh ô linh triệu cửu, Bạch yến thụy thư tần" , (Đại Hành hoàng thái hậu vãn ca từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim yến lông trắng ( serin ).

▸ Từng từ:
酺燕 bộ yến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa tiệc mừng được vua cho phép tổ chức, để ăn uống chung vui.

▸ Từng từ:
鶯燕 oanh yến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim oanh và chim yến, hai loài chim nhỏ, đẹp, hót hay. Chỉ cảnh vui tươi của mùa xuân. Cũng chỉ người kĩ nữ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Muôn nghìn người thấy cũng yêu, xôn xao oanh yến, dập dìu trúc mai «.

▸ Từng từ:
勞燕分飛 lao yến phân phi

Từ điển trích dẫn

1. Chim bách thanh và chim én phân tán bay đi. Tỉ dụ biệt li. § Nguồn gốc: ◇ Nhạc phủ thi tập : "Đông phi bá lao tây phi yến, Hoàng Cô Chức Nữ thì tương kiến" 西, (Tạp khúc ca từ bát , Đông phi bá lao ca ). § "Hoàng Cô" tức là "Khiên Ngưu" , chồng của "Chức Nữ" . Xem thêm hai từ này.

▸ Từng từ:
燕軺詩草 yên thiều thi thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ chữ Hán của Nguyễn Tư Giản, danh sĩ đời Nguyễn, làm nhân dịp tác giả đi sứ Trung Hoa.

▸ Từng từ: