熬 - ngao
打熬 đả ngao

Từ điển trích dẫn

1. Rèn luyện, tập luyện. ◇ Thủy hử truyện : "Chỉ thuyết Sử Tiến hồi đáo trang thượng, mỗi nhật chỉ thị đả ngao khí lực, diệc thả tráng niên, hựu một lão tiểu, bán dạ tam canh khởi lai diễn tập vũ nghệ" , , , , (Đệ nhị hồi) Riêng nói về Sử Tiến từ khi trở về trang viện, mỗi ngày chỉ mải luyện tập khí lực, lại thêm đương tuổi tráng niên sung sức, nửa đêm canh ba đã dậy diễn múa võ nghệ.
2. Kiên trì, nhẫn nại.

▸ Từng từ:
熬熬 ngao ngao

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng kêu ai oán đau thương. § Cũng như: .
2. Nóng nực khô khan. ◇ Tề Kỉ : "Hạ thổ ngao ngao nhược tiên chử, Thương sanh hoàng hoàng vô xứ tị" , (Khổ nhiệt hành ).

▸ Từng từ:
熬熬煎煎 ngao ngao tiên tiên

Từ điển trích dẫn

1. Đau thương, buồn khổ.

▸ Từng từ: