煎 - tiên, tiễn
烹煎 phanh tiễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu nước pha trà.

▸ Từng từ:
煎餅 tiên bính

Từ điển trích dẫn

1. Bánh bột nướng. § Dùng bột mì, bột lúa mạch... quấy với nước cho sền sệt, tráng mỏng rồi bỏ vô nồi nướng. ◇ Tông Lẫm : "Chánh nguyệt thất nhật vi nhân nhật, (...) bắc nhân thử nhật, thực tiên bính, ư đình trung tác chi" , (...), (Kinh Sở tuế thì kí , Chánh nguyệt ).

▸ Từng từ:
熬熬煎煎 ngao ngao tiên tiên

Từ điển trích dẫn

1. Đau thương, buồn khổ.

▸ Từng từ: