煉 - luyện
修煉 tu luyện

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là: "tu luyện" , "tu luyện" .
2. Tu đạo, luyện khí, luyện đan (theo Đạo giáo ). ◇ Lữ Nham : "Khuyến quân tu tuyện bảo tôn niên, bất cửu thị thần tiên" , (Ức Giang Nam , Từ ) Khuyên ngài tu đạo luyện khí giữ gìn tuổi cao, không bao lâu nữa sẽ là thần tiên.
3. Tu dưỡng rèn luyện. ◎ Như: "tu luyện tâm tính" .
4. Học tập trau giồi.
5. Đặc chỉ tu hành (thành tiên).

▸ Từng từ:
提煉 đề luyện

đề luyện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tinh luyện kim loại, chiết xuất, tinh chế

▸ Từng từ:
煉乳 luyện nhũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sữa bò đặc đóng hộp. Sữa hộp.

▸ Từng từ:
雕煉 điêu luyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạm khắc nung rèn, chỉ sự đào tạo — Được đào tạo kĩ càng, ý nói tài giỏi, khả năng vững chắc.

▸ Từng từ: