焉 - diên, yên
於焉 ư yên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc đó. Bấy giờ.

▸ Từng từ:
焉烏 yên ô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ Yên và chữ Ô, có hình dạng giống nhau nên dễ bị nhìn lầm. Chỉ sự nhìn cái này ra kia, trông gà hóa cuốc.

▸ Từng từ:
割雞焉用牛刀 cát kê yên dụng ngưu đao

Từ điển trích dẫn

1. Giết gà đâu cần phải dùng dao mổ bò. Điển lấy từ ◇ Luận Ngữ : "Tử chi Vũ Thành, văn huyền ca chi thanh, phu tử hoản nhĩ nhi tiếu, viết: Cát kê yên dụng ngưu đao" , , , : (Dương hóa ) Khổng Tử tới Vũ Thành (nơi học trò ông là Tử Du làm quan tể), nghe tiếng đàn hát. Ông mỉm cười bảo: Giết gà cần chi đến dao mổ bò. § Ý nói việc nhỏ không cần dùng tài lớn.

▸ Từng từ:
不入虎穴焉得虎子 bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử

Từ điển phổ thông

không vào hang cọp không bắt được cọp con

▸ Từng từ: