濩 - hoạch
濩落 hoạch lạc

Từ điển trích dẫn

1. Trống rỗng, vô dụng. § Cũng viết là "hoạch lạc" . ◇ Đỗ Phủ : "Cư nhiên thành hoạch lạc, Bạch thủ cam khế khoát" , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Lạ thay thành vô dụng, Đầu bạc cam chịu khổ.

▸ Từng từ: