濞 - tý, tị, tỵ
彭濞 bành tị

Từ điển trích dẫn

1. Hơi mây tích tụ.
2. Mưa lớn, nước tràn mênh mông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa ngập. Nước dâng lớn.

▸ Từng từ:
懿濞 ý tị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa.

▸ Từng từ:
滂濞 bàng tị

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng nước chảy mạnh.
2. Nước mưa tràn trề. ◇ Hán Thư : "Quán liệt khuyết chi đảo cảnh hề, thiệp Phong Long chi bàng tị" , (Tư Mã Tương Như truyện hạ ).
3. Đông nhiều, thịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa thật to — Nước chảy xiết — Vẻ đông, nhiều, hưng thịnh.

▸ Từng từ:
漾濞 dạng tỵ

dạng tỵ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

huyện Dạng Tỵ ở tỉnh Vân Nam của Trung Quốc

▸ Từng từ:
澎濞 bành tị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vọt lên.

▸ Từng từ: