濕 - chập, sấp, thấp
濕濕 thấp thấp

Từ điển trích dẫn

1. Ve vẩy, lay động. ◇ Thi Kinh : "Nhĩ ngưu lai tư, Kì nhĩ thấp thấp" , (Tiểu nhã , Vô dương ) Bò của ngài về đấy, Tai nó ve vẩy.
2. Tiểu tiện. ◇ Nhi nữ đoàn viên : "Vương thú y vân: Thẩm tử, ngã yếu thấp thấp khứ" (Đệ nhị chiết) : , Vương thú y nói: Thím, tôi muốn đi tiểu.

▸ Từng từ:
痺濕 tê thấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ bệnh khiến chân tay nặng nề, không còn cảm giác.

▸ Từng từ:
風濕 phong thấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh đau nhức, do nhiễm gió và khí ẩm tạo thành.

▸ Từng từ: