1. Độ đậm đặc, độ mạnh, nồng độ (rượu...). ◎ Như: "cao lương tửu đích tửu tinh nùng độ cao ư ti tửu" 高粱酒的酒精濃度高於啤酒. 2. Trình độ. ◎ Như: "cảm tình nùng độ" 感情濃度.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mức tan của một chất nước, mức đậm của một chất hòa tan, ta gọi là Nồng độ.