濃 - nùng
濃厚 nùng hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đậm đà dày dặn, chỉ thái độ đối xử sốt sắng, rất tốt. Ta vẫn nói trại thành Nồng hậu.

▸ Từng từ:
濃山 nùng sơn

nùng sơn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức núi Nùng, một trái núi nhỏ ở Hà nội, vẫn được coi là tượng trưng cho thành phố này (núi Nùng sông Nhị).

▸ Từng từ:
濃度 nùng độ

Từ điển trích dẫn

1. Độ đậm đặc, độ mạnh, nồng độ (rượu...). ◎ Như: "cao lương tửu đích tửu tinh nùng độ cao ư ti tửu" .
2. Trình độ. ◎ Như: "cảm tình nùng độ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mức tan của một chất nước, mức đậm của một chất hòa tan, ta gọi là Nồng độ.

▸ Từng từ:
濃淡 nùng đạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đậm và lạt.

▸ Từng từ: