激 - khích, kích
刺激 thích kích

thích kích

phồn thể

Từ điển phổ thông

kích thích, khiêu khích, kích động, khêu gợi

▸ Từng từ:
刾激 thích kích

thích kích

giản thể

Từ điển phổ thông

kích thích, khiêu khích, kích động, khêu gợi

▸ Từng từ:
勸激 khuyến khích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên nhủ thúc đẩy.

▸ Từng từ:
奮激 phấn khích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được thúc đẩy mà hăng hái lên.

Từ điển trích dẫn

1. Phấn phát hưng khởi.

▸ Từng từ:
感激 cảm kích

cảm kích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cảm kích

Từ điển trích dẫn

1. Thật lòng cảm tạ. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Triệu thị cảm kích lưỡng vị cữu da nhập ư cốt tủy, điền thượng thu liễu tân mễ, mỗi gia lưỡng thạch" , , (Đệ ngũ hồi).
2. Xúc động mà phấn phát lên. ◇ Văn tuyển : "Do thị cảm kích, toại hứa Tiên Đế dĩ khu trì" , (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Do đó thần cảm động phấn khích mà tình nguyện cùng giong ruổi với Tiên Đế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tâm hồn va chạm với ngoại vật mà rung động.

▸ Từng từ:
憤激 phẫn khích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi giận vì bị khêu chọc bởi sự việc ngang trái bên ngoài.

▸ Từng từ:
挑激 khiêu khích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Khiêu động — Ta còn hiểu là chọc giận, thách thức.

Từ điển trích dẫn

1. Gây chuyện, kiếm chuyện. ◎ Như: "nhất thời bị tiểu nhân khiêu kích, thành liễu hiềm nghi" , nhất thời bị tiểu nhân kiếm chuyện, thành ra có sự hiềm nghi. ☆ Tương tự: "khiêu động" .

▸ Từng từ:
激厉 khích lệ

khích lệ

giản thể

Từ điển phổ thông

khuyên cố gắng

▸ Từng từ:
激厲 khích lệ

khích lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

khuyên cố gắng

▸ Từng từ:
激烈 kích liệt

Từ điển trích dẫn

1. Âm điệu cao mạnh. ◇ Lí Bạch : "Huyền thanh hà kích liệt, Phong quyển nhiễu phi lương" , (Nghĩ cổ ).
2. Hăng hái, kích động phẫn khái. ◎ Như: "tâm trung thậm thị kích liệt" .
3. Mạnh mẽ, sôi nổi, cường liệt, mãnh liệt. ◇ Lí Bạch : "Cuồng phong kích liệt phiên xuân đào" (Đề Cát Châu Long khê ).

▸ Từng từ:
激盪 khích đãng

khích đãng

phồn thể

Từ điển phổ thông

lay chuyển, rung chuyển, làm dấy lên

▸ Từng từ:
激荡 khích đãng

khích đãng

giản thể

Từ điển phổ thông

lay chuyển, rung chuyển, làm dấy lên

▸ Từng từ:
過激 quá khích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ quá độ, vượt hẳn mức thường. Đáng lẽ đọc Quá kích.

▸ Từng từ: