ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
激 - khích, kích
勸激 khuyến khích
感激 cảm kích
Từ điển phổ thông
cảm kích
Từ điển trích dẫn
1. Thật lòng cảm tạ. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Triệu thị cảm kích lưỡng vị cữu da nhập ư cốt tủy, điền thượng thu liễu tân mễ, mỗi gia lưỡng thạch" 趙氏感激兩位舅爺入於骨髓, 田上收了新米, 每家兩石 (Đệ ngũ hồi).
2. Xúc động mà phấn phát lên. ◇ Văn tuyển 文選: "Do thị cảm kích, toại hứa Tiên Đế dĩ khu trì" 由是感激, 遂許先帝以驅馳 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Do đó thần cảm động phấn khích mà tình nguyện cùng giong ruổi với Tiên Đế.
2. Xúc động mà phấn phát lên. ◇ Văn tuyển 文選: "Do thị cảm kích, toại hứa Tiên Đế dĩ khu trì" 由是感激, 遂許先帝以驅馳 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Do đó thần cảm động phấn khích mà tình nguyện cùng giong ruổi với Tiên Đế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tâm hồn va chạm với ngoại vật mà rung động.
▸ Từng từ: 感 激
激烈 kích liệt
Từ điển trích dẫn
1. Âm điệu cao mạnh. ◇ Lí Bạch 李白: "Huyền thanh hà kích liệt, Phong quyển nhiễu phi lương" 弦聲何激烈, 風捲遶飛梁 (Nghĩ cổ 擬古).
2. Hăng hái, kích động phẫn khái. ◎ Như: "tâm trung thậm thị kích liệt" 心中甚是激烈.
3. Mạnh mẽ, sôi nổi, cường liệt, mãnh liệt. ◇ Lí Bạch 李白: "Cuồng phong kích liệt phiên xuân đào" 狂風激烈翻春濤 (Đề Cát Châu Long khê 題吉州龍溪).
2. Hăng hái, kích động phẫn khái. ◎ Như: "tâm trung thậm thị kích liệt" 心中甚是激烈.
3. Mạnh mẽ, sôi nổi, cường liệt, mãnh liệt. ◇ Lí Bạch 李白: "Cuồng phong kích liệt phiên xuân đào" 狂風激烈翻春濤 (Đề Cát Châu Long khê 題吉州龍溪).
▸ Từng từ: 激 烈