ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
潮 - triều, trào
暗潮 ám triều
Từ điển phổ thông
dòng nước ngầm dưới sông hoặc dưới biển
Từ điển trích dẫn
1. Dòng nước chảy ngầm. ◇ Dương Vạn Lí 楊萬里: "Ám triều dĩ đáo vô nhân hội, Chỉ hữu cao sư thức thủy ngân" 暗潮已到無人會, 只有篙師識水痕 (Quá sa đầu 過沙頭).
2. Tỉ dụ thế lực, sự tình nổi lên âm thầm từ từ.
2. Tỉ dụ thế lực, sự tình nổi lên âm thầm từ từ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng nước chảy ngầm. Chỉ cái phong trào ngấm ngầm.
▸ Từng từ: 暗 潮
潮流 triều lưu
Từ điển trích dẫn
1. Dòng nước chảy theo triều tịch (潮汐) lên xuống, ngọn triều. ◇ Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: "Dạ lan thiên chuyển hàn, Tọa đãi triều lưu trướng" 夜闌天轉寒, 坐待潮流漲 (Hoài thượng tạp thi 淮上雜詩) Đêm tàn trời trở lạnh, Ngồi đợi nước triều dâng.
2. Khuynh hướng thời sự, nhân tình, phong tục xã hội, v.v. ◎ Như: "truy cầu tự do, dân chủ dữ nhân quyền thị nhị thập thế kỉ đích thì đại triều lưu" 追求自由, 民主與人權是二十世紀的時代潮流.
2. Khuynh hướng thời sự, nhân tình, phong tục xã hội, v.v. ◎ Như: "truy cầu tự do, dân chủ dữ nhân quyền thị nhị thập thế kỉ đích thì đại triều lưu" 追求自由, 民主與人權是二十世紀的時代潮流.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng nước lên xuống — Chỉ cái luồng tư tưởng chi phối nhiều người trong một thời.
▸ Từng từ: 潮 流