漂 - phiêu, phiếu, xiếu
漂亮 phiêu lượng

Từ điển trích dẫn

1. Xinh đẹp, tươi đẹp, mĩ lệ. ◎ Như: "giá kiện y phục chân phiêu lượng, ngã nhất khán tựu hỉ hoan" , .
2. Giỏi, hay, xuất sắc. ◇ Văn minh tiểu sử : "Nhĩ khán ngã giá đại ca, thuyết đích thoại hà đẳng phiêu lượng" , (Đệ nhị thập bát hồi).
3. Tỉ dụ thông tình đạt lí. ◎ Như: "nhĩ biệt thuyết liễu, tái thuyết tựu bất phiêu lượng liễu" , .

▸ Từng từ:
漂寓 phiêu ngụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ xa trôi giạt tới mà ở tạm.

▸ Từng từ:
漂揚 phiêu dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bay bổng lên.

▸ Từng từ:
漂搖 phiêu dao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động nhẹ nhàng. Cũng đọc Phiêu diêu.

▸ Từng từ:
漂散 phiêu tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi dạt tan tác.

▸ Từng từ:
漂泊 phiêu bạc

phiêu bạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trôi giạt, nay đây mai đó

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi đây đó, không nhất định chỗ nào.

▸ Từng từ:
漂泛 phiêu phiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi lênh đênh.

▸ Từng từ:
漂流 phiêu lưu

phiêu lưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lênh đênh, phiêu dạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi đó đây. Chỉ cuộc sống vất vả. Truyện Trê Cóc có câu: » Ngửa trông lạy đứa quan cao, cứu đàn con nhỏ phiêu lưu kẻo mà «. — Ngày nay ta còn hiểu là dấn thân vào cuộc sống đầy nguy hiểm không đoán biết được.

▸ Từng từ:
漂浪 phiêu lãng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi mặc cho sóng nước đưa đi.

▸ Từng từ:
漂浮 phiêu phù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phiêu phiếm .

▸ Từng từ:
漂疾 phiêu tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xiết.

▸ Từng từ:
漂落 phiêu lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi rơi rụng, chỉ cuộc sống vất vả không yên.

▸ Từng từ:
漂蕩 phiêu đãng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi giạt đó đây.

▸ Từng từ:
漂逸 phiêu dật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhẹ nhàng, nhàn hạ, thoát ra khỏi sự ràng buộc của cuộc đời.

▸ Từng từ:
漂遊 phiêu du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rong chơi đó đây.

▸ Từng từ:
漂零 phiêu linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi rơi rụng. Như Phiêu lạc .

▸ Từng từ: