ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
溟 - minh
北溟 bắc minh
Từ điển trích dẫn
1. Cũng viết là "Bắc minh" 北冥. Biển lớn ở phương bắc. ◇ Trang Tử 莊子: "Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn, côn chi đại bất tri kì ki thiên lí dã" 北冥有魚, 其名為鯤, 鯤之大不知其幾千里也 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn, bề lớn của côn không biết mấy nghìn dặm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biển lớn ở phương Bắc.
▸ Từng từ: 北 溟