湘 - sương, tương
湘潭 tương đàm

Từ điển trích dẫn

1. Tên huyện, ở tỉnh Hồ Nam, chỗ hai sông "Tương" và "Liên" gặp nhau.

▸ Từng từ:
潇湘 tiêu tương

tiêu tương

giản thể

Từ điển phổ thông

(tên một bến sông thời xưa bên Trung Quốc)

▸ Từng từ:
潚湘 tiêu tương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông Tiêu và sông Tương, thuộc địa phận tỉnh Hồ Nam. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Bến tiêu tương thiếp hãy trông sang «.

▸ Từng từ:
瀟湘 tiêu tương

tiêu tương

phồn thể

Từ điển phổ thông

(tên một bến sông thời xưa bên Trung Quốc)

▸ Từng từ: