渡 - độ
古渡 cổ độ

cổ độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bến đò xưa

Từ điển trích dẫn

1. Bến cũ, bến đò lâu năm. ◇ Đái Thúc Luân : "Đại giang hoành vạn lí, Cổ độ miểu thiên thu" , (Kinh khẩu hoài cổ ) Sông lớn dài muôn dặm, Bến cũ mịt nghìn thu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến đò xưa. Cung oán ngâm khúc có câu: » Cầu thệ thủy ngồi trơ cổ độ «.

▸ Từng từ:
引渡 dẫn độ

dẫn độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dẫn độ, giải đi

Từ điển trích dẫn

1. Nhờ quốc gia khác bắt giữ trao trả kẻ tội phạm từ nước mình trốn sang quốc gia đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhờ quốc gia khác bắt giữ trao trả kẻ tội phạm từ nước mình trốn sang quốc gia đó.

▸ Từng từ:
摆渡 bài độ

bài độ

giản thể

Từ điển phổ thông

bến phà qua sông

▸ Từng từ:
擺渡 bài độ

bài độ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bến phà qua sông

▸ Từng từ:
渡夫 độ phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lái đò.

▸ Từng từ:
渡脫 độ thoát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp khỏi chỗ đau khổ tai họa.

▸ Từng từ:
渡頭 độ đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến đò.

▸ Từng từ:
競渡 cạnh độ

Từ điển trích dẫn

1. Đua thuyền.
2. Tranh nhau lên bờ.
3. Bơi đua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đua thuyền.

▸ Từng từ:
過渡 quá độ

Từ điển trích dẫn

1. Qua đò. Nghĩa bóng ý nói qua một thời chuyển tiếp giữa cũ và mới (tiếng Anh: transition). Như "chánh trị quá độ" (tiếng Anh: politics transition).

▸ Từng từ: