淘 - đào
淘汰 đào thải

đào thải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lọc bỏ

Từ điển trích dẫn

1. Đãi bỏ cặn bã, tẩy rửa. ◇ Giả Tư Hiệp : "Chá tử thục thì đa thu, dĩ thủy đào thải lệnh tịnh" , (Tề dân yếu thuật , Chủng tang chá ).
2. Loại bỏ (người hoặc sự vật kém cỏi vô dụng). ◎ Như: "tự nhiên đào thải" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạn lọc cái tốt, bỏ cái xấu.

▸ Từng từ:
淘河 đào hà

đào hà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chim bồ nông

▸ Từng từ:
淘鵝 đào nga

đào nga

phồn thể

Từ điển phổ thông

(như: đào hà )

▸ Từng từ:
淘鹅 đào nga

đào nga

giản thể

Từ điển phổ thông

(như: đào hà )

▸ Từng từ: