液 - dịch
唾液 thóa dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước bọt ( nước miếng ).

▸ Từng từ:
汗液 hãn dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mồ hôi ( Perspiration ).

▸ Từng từ:
液体 dịch thể

dịch thể

giản thể

Từ điển phổ thông

dịch lỏng, chất lỏng

▸ Từng từ:
液态 dịch thái

dịch thái

giản thể

Từ điển phổ thông

thể lỏng, trạng thái lỏng

▸ Từng từ:
液態 dịch thái

dịch thái

phồn thể

Từ điển phổ thông

thể lỏng, trạng thái lỏng

▸ Từng từ:
液果 dịch quả

Từ điển trích dẫn

1. Loại quả có nhiều cơm trái hoặc nhiều chất nước, như "lê quả" chẳng hạn.

▸ Từng từ:
液體 dịch thể

dịch thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

dịch lỏng, chất lỏng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình trạng lỏng. Thể lỏng.

▸ Từng từ:
溶液 dung dịch

dung dịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dung dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất lỏng có chứa chất hòa than ở trong ( disolution ).

▸ Từng từ:
玉液 ngọc dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngọc, chỉ rượu ngon, quý.

▸ Từng từ:
精液 tinh dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lỏng từ bộ phận sinh dục giống đực tiết ra lúc giao hợp.

▸ Từng từ:
胃液 vị dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất nước do dạ dày tiết ra để tiêu hóa đồ ăn.

▸ Từng từ:
腸液 trường dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất nước do ruột non tiết ra để tiêu hóa đồ ăn.

▸ Từng từ:
膽液 đảm dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mật, màu xanh đắng, giúp việc tiêu hóa.

▸ Từng từ:
血液 huyết dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu ( Vì thể lỏng nên gọi là Dịch ), cũng gọi tắt là Huyết.

▸ Từng từ:
酸液 toan dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chua, tức chất acide.

▸ Từng từ:
雲液 vân dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ nước trên mây, chỉ thứ rượu quý của tiên. Hát nói của Dương Khuê: » Chén Vân dịch nghiêng bầu uống gắng «.

▸ Từng từ:
黏液 niêm dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất nước dính.

▸ Từng từ: