浸 - thâm, tẩm
浸入 tẩm nhập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm vào, ngấm vào.

▸ Từng từ:
浸染 tẩm nhiễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuốm vào từ từ, lâu dần thành quen.

▸ Từng từ:
浸淫 tẩm dâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngấm dần vào.

▸ Từng từ:
浸漸 tẩm tiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dần dần, từ từ.

▸ Từng từ:
浸潤 tẩm nhuận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuần thấm.

▸ Từng từ:
浸潯 thâm tầm

Từ điển trích dẫn

1. Từ từ tiến tới, phát triển từ từ. ◇ Sử Kí : "Thị tuế, thiên tử thủy tuần quận huyện, thâm tầm ư Thái San hĩ" , , (Phong thiện thư ).
2. Dần dần, dần dà. ◇ Đái Danh Thế : "Nhi dư toại bất năng thường cư Nghiễn Trang, mỗi tuế bất quá nhị tam duyệt nguyệt, tức xuất du ư ngoại, bôn tẩu lưu li, nhi dư dĩ thâm tầm lão hĩ" , , , , (Nghiễn Trang kí ).

▸ Từng từ:
浸禮 tẩm lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ rửa tội của Công giáo. Cũng nói Tẩy lễ.

▸ Từng từ:
浸花 tẩm hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưới dội tắm cho đóa hoa. Chỉ việc tắm gội của người đàn bà đẹp. Đoạn trường tân thanh : » Thang lan rủ bước trướng hồng tẩm hoa «.

▸ Từng từ:
浸行 tẩm hành

Từ điển trích dẫn

1. Xuất hành (một cách) bí mật, tiềm hành. ◇ Mã Vương Đôi : "Hoàng đế lệnh Lực Hắc, tẩm hành phục nặc, chu lưu (lưu) Tứ Quốc, dĩ quan kì hằng, thiện chi dĩ pháp" , , (), , (Hán mộ bạch thư , Thập lục kinh , Quan ).

▸ Từng từ:
浸補 tẩm bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bù đắp cho sức khoẻ được dồi dào.

▸ Từng từ:
炒浸 sao tẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rang lên và rưới rượu, công việc chế thuốc của ngành đông y.

▸ Từng từ: