洞 - đỗng, động
山洞 sơn động

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hang núi.

▸ Từng từ:
巖洞 nham động

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hang núi đá.

▸ Từng từ:
洞庭 động đình

động đình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên một cái hồ bên Trung Quốc)

▸ Từng từ:
澒洞 hống động

hống động

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mịt mù không bờ bến

▸ Từng từ:
黑洞洞 hắc đỗng đỗng

Từ điển trích dẫn

1. Tối om. ◇ Thủy hử truyện : "Na đại vương thôi khai phòng môn, kiến lí diện hắc đỗng đỗng địa" , (Đệ ngũ hồi) Đại vương đẩy cửa phòng, thấy bên trong tối om.

▸ Từng từ:
天南洞主 thiên nam động chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của vua Lê Thánh Tông.

▸ Từng từ: