泡 - bào, phao, pháo
气泡 khí phao

khí phao

giản thể

Từ điển phổ thông

bong bóng, bọt, tăm

▸ Từng từ:
氣泡 khí phao

khí phao

phồn thể

Từ điển phổ thông

bong bóng, bọt, tăm

▸ Từng từ:
泡影 bào ảnh

Từ điển trích dẫn

1. Bọt nước và cái bóng. Chỉ cuộc đời vô thường. ◇ Kim Cương Kinh : "Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh" Hết thảy những phép hữu vi đều như mơ như ảo như bọt như bóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọt nước và cái bóng, những vật không bền. Chỉ cuộc đời không bền vững, mọi vật ở đời có đó mà mất đó. Cung oán ngâm khúc có câu: » Sóng cồn cửa bể nhấp nhô, chiếc thuyền cửa bể lô xô ghập ghềnh «.

▸ Từng từ:
泡泡 bào bào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước chảy vọt cao.

▸ Từng từ:
泡溲 bào sưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ thịnh, nhiều.

▸ Từng từ:
泡製 bào chế

Từ điển trích dẫn

1. Quá trình dùng nguyên liệu dược thảo chế thành thuốc. ◇ Hoa nguyệt ngân : "Luyện thành dược hoàn nhất bàn, danh vi "Cam lộ liệu cơ hoàn", ban cấp ngụy quan, lệnh dân gian như pháp bào chế" , , , (Đệ tứ cửu hồi ).
2. (Theo cách xưa) làm việc; làm theo (y như trước). ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Đẳng minh nhật tảo tẩu, y cựu như pháp bào chế, dã bất phạ tha phi thượng thiên khứ" , , (Đệ ngũ hồi).

▸ Từng từ:
泡麵 phao miến

Từ điển trích dẫn

1. Mì ăn liền. § Ở Trung Quốc Đại Lục gọi là "phương tiện miến" 便, "khoái thực miến" .
2. Tục gọi nhu liệu điện toán (tiếng Anh: software) lấy cắp dùng liền là "phao miến" .

▸ Từng từ:
浮泡 phù bào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọt nước.

▸ Từng từ: