汗 - hàn, hãn, hạn
可汗 khả hàn

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa, vua các nước ở "Tây Vực" 西 và phương bắc Trung Quốc xưng là "Khả Hàn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của vua Mông Cổ thời xưa.

▸ Từng từ:
弇汗 yểm hãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ ngăn mồ hôi cho ngựa khi chạy đường trường.

▸ Từng từ:
愧汗 quý hãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn mà đổ mồ hôi.

▸ Từng từ:
慙汗 tàm hãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn mà đổ mồ hôi.

▸ Từng từ:
汗下 hãn hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổ mồ hôi, chỉ sự sợ hãi hoặc hổ thẹn.

▸ Từng từ:
汗液 hãn dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mồ hôi ( Perspiration ).

▸ Từng từ:
汗漫 hãn mạn

Từ điển trích dẫn

1. Phóng đãng, không có gì trói buộc. ◇ Nguyễn Du : "Hà xứ trùng tầm hãn mạn du?" (Tân thu ngẫu hứng ) Tìm đâu lại được cuộc ngao du phóng đãng?
2. Mênh mông, bao la, không bờ bến.
3. Mù mịt, tít mù.
4. Lan man không có tiêu chuẩn, phù phiếm. ◇ Kim sử : "Nội ngoại bách quan sở ti bất đồng, bỉ ứng chiếu ngôn sự giả bất thí thiên số, câu bất đạt các ti lợi hại, hãn mạn trần thuyết, mạc năng tường tận" , , , , (Cao Nhữ Lệ truyện ).

▸ Từng từ:
汗珠 hãn châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giọt mồ hôi ( lóng lánh như hạt ngọc trai ).

▸ Từng từ:
汗管 hãn quản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống bài tiết mồ hôi.

▸ Từng từ:
汗簡 hãn giản

Từ điển trích dẫn

1. Dùng lửa đốt nóng thẻ tre để làm sách. ◇ Lưu Hướng : "Sát thanh giả, dĩ hỏa chích giản lệnh hãn, thủ kì thanh dịch thư, phục bất đố, vị chi sát thanh, diệc vị hãn giản" , , , , , (Biệt lục ).
2. Thẻ tre. § Ngày xưa dùng thẻ tre viết chữ. Cũng phiếm chỉ viết sách, trứ thuật.
3. Mượn chỉ sử sách, điển tịch.

▸ Từng từ:
汗腺 hãn tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan bài tiết mồ hôi ( Sudoriferous Glands ).

▸ Từng từ:
汗血 hãn huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mồ hôi và máu, chỉ công lao, thường là công lao trận mạc. Cũng nói là Huyết hãn.

▸ Từng từ:
汗衣 hãn y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hãn nhu , Hãn sam .

▸ Từng từ:
汗衫 hãn sam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hãn nhu .

▸ Từng từ:
汗襦 hãn nhu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lót mình, để thấm mồ hôi.

▸ Từng từ:
汗青 hãn thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tre xanh đổ mồ hôi, chỉ sách vở, sách sử. Thời thượng cổ chưa có giấy, phải lấy thanh tre nướng lên cho bay hết hơi nước, rồi viết chữ vào để giữ được lâu. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Lưu thủ đan tâm chiếu hãn thanh «. Nghĩa là để lại tấm lòng son rọi chiếu sử xanh.

▸ Từng từ:
汗顏 hãn nhan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt đổ mồ hôi, chỉ bộ mặt hổ thẹn.

▸ Từng từ:
汗馬 hãn mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa đổ mồ hôi, chỉ công lao chiến trận.

▸ Từng từ:
泮汗 phán hãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mênh mông không bờ bến.

▸ Từng từ:
澔汗 hạo hãn

hạo hãn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màu sắc sặc sỡ chói lọi của ngọc

▸ Từng từ:
瀾汗 lan hãn

Từ điển trích dẫn

1. Mênh mông, bao la (thế nước).

▸ Từng từ:
發汗 phát hãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổ mồ hôi.

▸ Từng từ:
盜汗 đạo hãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh mồ hôi trộm.

▸ Từng từ:
血汗 huyết hãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu và mồ hôi. Chỉ công lao khó nhọc.

▸ Từng từ:
震汗 chấn hãn

Từ điển trích dẫn

1. Sợ toát mồ hôi. ◇ Tân Đường Thư : "(Tống) Chi Vấn đắc chiếu chấn hãn, đông tây bộ, bất dẫn quyết" , 西, (Tống Chi Vấn truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ toát mồ hôi.

▸ Từng từ:
駭汗 hãi hãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ toát mồ hôi.

▸ Từng từ:
鹽汗 diêm hãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mồ hôi muối.

▸ Từng từ:
阿富汗 a phú hãn

a phú hãn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Afghanistan

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: Afghanistan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nươc tây bộ Á châu, trước là nước do Anh quốc bảo hộ ( tức nước Afghanistan ).

▸ Từng từ:
充棟汗牛 sung đống hãn ngưu

Từ điển trích dẫn

1. Sách vở rất nhiều. § "Sung đống" chỉ sách vở nhiều, đầy cả rường cột trong nhà, "hãn ngưu" chỉ trâu ngựa chở nhiều sách, đổ mồ hôi hột. Cũng viết là "hãn ngưu sung đống" .

▸ Từng từ:
汗牛充棟 hãn ngưu sung đống

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "sung đống hãn ngưu" . ☆ Tương tự: "phượng mao lân giác" .

▸ Từng từ: