毛 - mao, mô
不毛 bất mao

bất mao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cằn cỗi

Từ điển trích dẫn

1. Chưa trồng trọt thêm.
2. Cây cỏ không mọc, chỉ đất hoang lương, nơi hoang tích.
3. Chỉ đầu hói (hài hước).
4. Không thuần màu lông.

▸ Từng từ:
刚毛 cương mao

cương mao

giản thể

Từ điển phổ thông

lông cứng

▸ Từng từ:
剛毛 cương mao

cương mao

phồn thể

Từ điển phổ thông

lông cứng

▸ Từng từ:
柔毛 nhu mao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con dê.

▸ Từng từ:
根毛 căn mao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những cái tua xung quanh cái rễ cây ( root hairs ).

▸ Từng từ:
毛孔 mao khổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lỗ chân lông.

▸ Từng từ:
毛物 mao vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài thú có lông, như trâu bò.

▸ Từng từ:
毛病 mao bệnh

Từ điển trích dẫn

1. Màu lông sinh súc có khuyết hãm.
2. Chỉ tật bệnh. ◇ Lí Ngư : "Thân thượng đích ngũ quan tứ chi một hữu nhất kiện bất đái ta mao bệnh" (Nại hà thiên , Lự hôn ).
3. Chỉ đồ vật hư hỏng hoặc bị trục trặc. ◇ Chu Nhi Phục : "Tha tế tâm địa cấp tha kiểm tra xa tử, khán hữu xá địa phương xuất liễu mao bệnh" , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ thất ).
4. Chỉ vấn đề hoặc tổn hại ở bên trong sự vật.
5. Khuyết điểm, sai lầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau ốm xoàng, bệnh nhẹ — Khuyết điểm nhỏ.

▸ Từng từ:
毛笔 mao bút

mao bút

giản thể

Từ điển phổ thông

bút lông

▸ Từng từ:
毛筆 mao bút

mao bút

phồn thể

Từ điển phổ thông

bút lông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bút lông.

▸ Từng từ:
毛管 mao quản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cuống lông chim ( cứng và rỗng như cái ống ).

▸ Từng từ:
毛羽 mao vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mao và lông vũ — Chỉ loài thú và loài chim.

▸ Từng từ:
毛舉 mao cử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra từng sợi lông, ý nói đề cập những chuyện nhỏ nhặt không đáng kể.

▸ Từng từ:
毛衣 mao y

mao y

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo lông

▸ Từng từ:
毛髪 mao phát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc — Chỉ chung tóc lông trên thân thể người.

▸ Từng từ:
羽毛 vũ mao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông chim và lông thú, tức lông vũ và lông mao — Chỉ vây cánh lớn, thế lực mạnh.

▸ Từng từ:
陰毛 âm mao

Từ điển trích dẫn

1. Lông ở âm hộ hoặc âm hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mọc ở chỗ kín.

▸ Từng từ:
鳳毛 phượng mao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông chim phượng, là vật hiếm có, chỉ người tài giỏi. Cũng nói Phượng mao lân giác ( lông chim phượng và sừng kì lân ) — Tống Hiếu võ Đế khen tài con của Tạ Phụng là Siêu Tông rằng: » Thật là lông của con phụng ( phượng ) «. » Rõ ràng lông phụng ( phượng ) gót lân « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
鴻毛 hồng mao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông con chim hồng, chỉ sự rất nhẹ nhàng. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Giao Thái sơn nhẹ tựa hồng mao «.

▸ Từng từ:
吹毛求疵 xuy mao cầu tì

xuy mao cầu tì

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Thổi lông tìm vết, ý nói bươi móc để tìm những khuyết điểm của người khác.
2. Chỉ trích những khuyết điểm nhỏ nhặt.
3. ☆ Tương tự: "tầm hà tác ban" , "hữu ý thiêu dịch" .
4. ★ Tương phản: "ẩn ác dương thiện" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi lông tìm vết, ý nói bươi móc để tìm những khuyết điểm nhỏ nhặt của người khác mà chê bai. Truyện Trê Cóc : » Quan rằng kêu vậy biết sao, Đây ta cũng chẳng xuy mao cầu tì «.

xuy mao cầu tỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bới lông tìm vết

▸ Từng từ:
毛骨悚然 mao cốt tủng nhiên

Từ điển trích dẫn

1. Cực kì kinh hãi. ◇ Tây du kí 西: "Long Vương kiến thuyết, tâm kinh đảm chiến, mao cốt tủng nhiên" , , (Đệ nhị hồi) Long Vương nghe nói, khiếp đảm kinh hồn, lông tóc dựng đứng.
2. ☆ Tương tự: "bất hàn nhi lật" , "đảm chiến tâm kinh" , "tâm kinh đảm khiêu" .
3. ★ Tương phản: "diện bất cải dong" , "vô sở úy cụ" .

▸ Từng từ:
茹毛飲血 như mao ẩm huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn lông uống máu, chỉ cuộc sống của nguời thượng cổ, chưa biết vặt lông nấu nướng.

▸ Từng từ: