ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
殿 - điến, điện, đán
宮殿 cung điện
Từ điển phổ thông
cung điện, lâu đài
Từ điển trích dẫn
1. Phòng ốc chỗ ở của đế vương. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quách Dĩ lĩnh binh nhập cung, tận thưởng lỗ cung tần thải nữ nhập doanh, phóng hỏa thiêu cung điện" 郭汜領兵入宮, 盡搶擄宮嬪采女入營, 放火燒宮殿 (Đệ thập tam hồi) Quách Dĩ dẫn binh vào cung, bắt hết cung tần thái nữ đem về trại, rồi phóng hỏa đốt cung điện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Những ngôi nhà lớn, nơi ở của vua và hoàng gia.
▸ Từng từ: 宮 殿