殿 - điến, điện, đán
十殿 thập điện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ mười ngôi đền thờ thần ở cõi âm.

▸ Từng từ: 殿
宫殿 cung điện

cung điện

giản thể

Từ điển phổ thông

cung điện, lâu đài

▸ Từng từ: 殿
宮殿 cung điện

cung điện

phồn thể

Từ điển phổ thông

cung điện, lâu đài

Từ điển trích dẫn

1. Phòng ốc chỗ ở của đế vương. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Quách Dĩ lĩnh binh nhập cung, tận thưởng lỗ cung tần thải nữ nhập doanh, phóng hỏa thiêu cung điện" , , 殿 (Đệ thập tam hồi) Quách Dĩ dẫn binh vào cung, bắt hết cung tần thái nữ đem về trại, rồi phóng hỏa đốt cung điện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những ngôi nhà lớn, nơi ở của vua và hoàng gia.

▸ Từng từ: 殿
寶殿 bảo điện

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ nơi vua ở, cung điện. ◇ Triệu Mạnh Phủ : "Nhật chiếu hoàng kim bảo điện khai, Điêu lan ngọc thế ủng tằng đài" 殿, (Cung trung khẩu hiệu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tòa nhà quý, chỉ nơi vua ở.

▸ Từng từ: 殿
月殿 nguyệt điện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mặt trăng.

▸ Từng từ: 殿
殿下 điện hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng Thái tử và các Hoàng tử Vương hầu.

▸ Từng từ: 殿
殿屎 điện hi

Từ điển trích dẫn

1. Buồn khổ thở than. ◇ Thi Kinh : "Dân chi phương điện hi, Tắc mạc ngã cảm quỳ" 殿, (Đại nhã , Bản ) Dân chúng vừa sầu khổ thở than, Thì không ai dám xét đoán cho ta.

▸ Từng từ: 殿
殿試 điện thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì thi tổ chức ngay trong cung vua, do vua đích thân khảo xét. Cũng gọi là Đình thi, tức kì thi Đình.

▸ Từng từ: 殿
金殿 kim điện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà vàng. Nhà vua ở.

▸ Từng từ: 殿