ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
歸 - quy, quý
于歸 vu quy
Từ điển phổ thông
con gái về nhà chồng
Từ điển trích dẫn
1. Con gái về nhà chồng. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: "Nữ giá viết vu quy, nam hôn viết hoàn thú" 女嫁曰于歸, 男婚曰完娶 (Hôn nhân loại 婚姻類) Gái lấy chồng gọi là vu quy, trai lấy vợ gọi là hoàn thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con gái đi về nhà chồng. Đoạn trường tân thanh : » Định ngày nạp thái vu quy, Tiền lưng đã có việc gì chẳng xong «.
▸ Từng từ: 于 歸
大歸 đại quy
Từ điển trích dẫn
1. Đàn bà bị chồng đuổi về nhà cha mẹ luôn gọi là "đại quy" 大歸. ◇ Tả truyện 左傳: "Phu nhân Khương Thị quy vu Tề, đại quy dã" 夫人姜氏歸于齊, 大歸也 (Văn Công thập bát niên 文公十八年) Phu nhân Khương Thị đi về nước Tề, bị chồng bỏ luôn vậy.
2. Chết. ◇ Cố Huống 顧况: "Tiên sanh đại quy" 先生大歸 (Tế Lí viên ngoại văn 祭李員外文) Tiên sinh quy tiên.
2. Chết. ◇ Cố Huống 顧况: "Tiên sanh đại quy" 先生大歸 (Tế Lí viên ngoại văn 祭李員外文) Tiên sinh quy tiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Về luôn, không trở lại nữa, chỉ người đàn bà bị chồng đuổi về nhà cha mẹ luôn, không cho trở lại nữa.
▸ Từng từ: 大 歸
歸宿 quy túc
Từ điển trích dẫn
1. Chốn đi về, nơi quy tụ. ◇ Tần Quan 秦觀: "Biệt bạch hắc âm dương, yếu kì quy túc, quyết kì hiềm nghi, thử luận sự chi văn, như Tô Tần, Trương Nghi chi sở tác thị dã" 別白黑陰陽, 要其歸宿, 決其嫌疑, 此論事之文, 如 蘇秦, 張儀之所作是也 (Hàn Dũ luận 韓愈論).
2. Nơi dừng chân, chỗ nghỉ ngơi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhật kí mộ, trì trừ khoáng dã, vô sở quy túc" 日既暮, 踟躇曠野, 無所歸宿 (Trừu tràng 抽腸).
3. Kết cục, kết quả, chỗ kí thác sau cùng. ◇ Thanh Xuân Chi Ca 青春之歌: "Giá thị ngã tối hậu đích quy túc: quang vinh địa tử" 這是我最後的歸宿: 光榮地死 (Đệ nhị bộ, Đệ nhị ngũ chương).
2. Nơi dừng chân, chỗ nghỉ ngơi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhật kí mộ, trì trừ khoáng dã, vô sở quy túc" 日既暮, 踟躇曠野, 無所歸宿 (Trừu tràng 抽腸).
3. Kết cục, kết quả, chỗ kí thác sau cùng. ◇ Thanh Xuân Chi Ca 青春之歌: "Giá thị ngã tối hậu đích quy túc: quang vinh địa tử" 這是我最後的歸宿: 光榮地死 (Đệ nhị bộ, Đệ nhị ngũ chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại, tóm lại — Phần gom tóm, kết thúc bài văn.
▸ Từng từ: 歸 宿
歸心 quy tâm
Từ điển phổ thông
theo đạo, tin theo, nghe theo (tôn giáo)
Từ điển trích dẫn
1. Thành tâm quy phụ. ◇ Tào Tháo 曹操: "Chu Công thổ bộ, thiên hạ quy tâm" 周公 吐哺, 天下歸心 (Đoản ca hành 短歌行).
2. An tâm, yên lòng. ◇ Sử Kí 史記: "Quốc tệ nhi họa đa, dân vô sở quy tâm" 國敝而禍多, 民無所歸心 (Lỗ Trọng Liên Trâu Dương truyện 魯仲連鄒陽傳).
3. Ý muốn quy phụ. ◇ Sử Kí 史記: "Đại vương chí, hựu giai khanh chi, bách tính khởi hữu quy tâm?" 大王至, 又皆阬之, 百姓豈有歸心? (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀).
4. Lòng mong muốn về nhà. ◎ Như: "quy tâm tự tiễn" 歸心似箭.
2. An tâm, yên lòng. ◇ Sử Kí 史記: "Quốc tệ nhi họa đa, dân vô sở quy tâm" 國敝而禍多, 民無所歸心 (Lỗ Trọng Liên Trâu Dương truyện 魯仲連鄒陽傳).
3. Ý muốn quy phụ. ◇ Sử Kí 史記: "Đại vương chí, hựu giai khanh chi, bách tính khởi hữu quy tâm?" 大王至, 又皆阬之, 百姓豈有歸心? (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀).
4. Lòng mong muốn về nhà. ◎ Như: "quy tâm tự tiễn" 歸心似箭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng muốn theo người nào — Lòng nhớ quê hương, muốn trơ về.
▸ Từng từ: 歸 心
賓至如歸 tân chí như quy
Từ điển trích dẫn
1. Khách đến thấy như về chính nhà mình. § Ý nói được tiếp đãi thân thiết chu đáo, người khách có cảm giác như ở nhà mình. ◇ Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: "Tứ phương chi khách, nhất nhập Lỗ cảnh, giai hữu thường cung, bất chí khuyết phạp, tân chí như quy" 四方之客, 一入魯境, 皆有常供, 不至缺乏, 賓至如歸 (Đệ thất bát hồi). § Cũng viết là: "tân nhập như quy" 賓入如歸, "tân lai như quy" 賓來如歸.
▸ Từng từ: 賓 至 如 歸