歸 - quy, quý
于歸 vu quy

vu quy

phồn thể

Từ điển phổ thông

con gái về nhà chồng

Từ điển trích dẫn

1. Con gái về nhà chồng. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Nữ giá viết vu quy, nam hôn viết hoàn thú" , (Hôn nhân loại ) Gái lấy chồng gọi là vu quy, trai lấy vợ gọi là hoàn thú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gái đi về nhà chồng. Đoạn trường tân thanh : » Định ngày nạp thái vu quy, Tiền lưng đã có việc gì chẳng xong «.

▸ Từng từ:
告歸 cáo quy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin thôi việc, trở về nhà.

▸ Từng từ:
回歸 hồi quy

hồi quy

phồn thể

Từ điển phổ thông

trở về, quay về, quay lại

▸ Từng từ:
大歸 đại quy

Từ điển trích dẫn

1. Đàn bà bị chồng đuổi về nhà cha mẹ luôn gọi là "đại quy" . ◇ Tả truyện : "Phu nhân Khương Thị quy vu Tề, đại quy dã" , (Văn Công thập bát niên ) Phu nhân Khương Thị đi về nước Tề, bị chồng bỏ luôn vậy.
2. Chết. ◇ Cố Huống : "Tiên sanh đại quy" (Tế Lí viên ngoại văn ) Tiên sinh quy tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Về luôn, không trở lại nữa, chỉ người đàn bà bị chồng đuổi về nhà cha mẹ luôn, không cho trở lại nữa.

▸ Từng từ:
榮歸 vinh quy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về trong vẻ vang, chỉ sự về làng của người thi đậu thời xưa. Truyện Hoa Tiên : » Vinh quy vừa định tuần sau «.

▸ Từng từ:
歸仁 quy nhơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quay về với điều nhân đức — Tên một tỉnh ở Trung phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
歸仙 quy tiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Về cõi tiên, ý nói chết.

▸ Từng từ:
歸休 quy hưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thôi việc về nhà. Ta thường nói: Về hưu.

▸ Từng từ:
歸位 quy vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về chỗ ngồi — Trở về ngôi thứ địa vị thực sự của mình.

▸ Từng từ:
歸功 quy công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kể công lao của người khác.

▸ Từng từ:
歸化 quy hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi lòng dạ mà xin theo về.

▸ Từng từ:
歸咎 quy cữu

quy cữu

phồn thể

Từ điển phổ thông

kết tội, quy tội, xử phạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổ lỗi.

▸ Từng từ:
歸喪 quy tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về để lo việc ma chay.

▸ Từng từ:
歸囘 quy hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quay về.

▸ Từng từ:
歸官 quy quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị tịch thu để xung vào của công.

▸ Từng từ:
歸宿 quy túc

Từ điển trích dẫn

1. Chốn đi về, nơi quy tụ. ◇ Tần Quan : "Biệt bạch hắc âm dương, yếu kì quy túc, quyết kì hiềm nghi, thử luận sự chi văn, như Tô Tần, Trương Nghi chi sở tác thị dã" , 宿, , , , (Hàn Dũ luận ).
2. Nơi dừng chân, chỗ nghỉ ngơi. ◇ Liêu trai chí dị : "Nhật kí mộ, trì trừ khoáng dã, vô sở quy túc" , , 宿 (Trừu tràng ).
3. Kết cục, kết quả, chỗ kí thác sau cùng. ◇ Thanh Xuân Chi Ca : "Giá thị ngã tối hậu đích quy túc: quang vinh địa tử" 宿: (Đệ nhị bộ, Đệ nhị ngũ chương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại, tóm lại — Phần gom tóm, kết thúc bài văn.

▸ Từng từ: 宿
歸寂 quy tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết, tiếng nhà Phật, chỉ dùng cho các tăng sĩ.

▸ Từng từ:
歸寧 quy ninh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cái đã có chồng về nhà thăm cha mẹ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Roi câu cừa gióng dăm trường, Xe hương nàng cũng thuận đường quy ninh «.

▸ Từng từ:
歸心 quy tâm

quy tâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

theo đạo, tin theo, nghe theo (tôn giáo)

Từ điển trích dẫn

1. Thành tâm quy phụ. ◇ Tào Tháo : "Chu Công thổ bộ, thiên hạ quy tâm" , (Đoản ca hành ).
2. An tâm, yên lòng. ◇ Sử Kí : "Quốc tệ nhi họa đa, dân vô sở quy tâm" , (Lỗ Trọng Liên Trâu Dương truyện ).
3. Ý muốn quy phụ. ◇ Sử Kí : "Đại vương chí, hựu giai khanh chi, bách tính khởi hữu quy tâm?" , , ? (Hạng Vũ bổn kỉ ).
4. Lòng mong muốn về nhà. ◎ Như: "quy tâm tự tiễn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng muốn theo người nào — Lòng nhớ quê hương, muốn trơ về.

▸ Từng từ:
歸政 quy chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lại quyền trị nước.

▸ Từng từ:
歸服 quy phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng chịu mà nghe theo.

▸ Từng từ:
歸期 quy kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày trở về ( nói về người đi xa ) — Ngày về nhà chồng ( nói bề con gái ).

▸ Từng từ:
歸正 quy chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở lại con đường ngay thẳng.

▸ Từng từ:
歸獄 quy ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổ tội cho người khác.

▸ Từng từ:
歸田 quy điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về làm ruộng, chỉ sự từ quan. Như Quy canh .

▸ Từng từ:
歸省 quy tỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gái có chồng, ở xa về thăm cha mẹ như Quy ninh . Truyện Hoa Tiên có câu: » Cẩm hoàn một lá hồng kì, Lương thì quy thỉnh Diêu thì hoàn hôn «.

▸ Từng từ:
歸真 quy chân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về với con người thật của mình — Tiếng nhà Phật, chỉ sự chết.

▸ Từng từ:
歸納 quy nạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một phương pháp suy luận, căng cứ vào những trường hợp riêng mà đi tới kết luận chung ( Induction, danh từ Triết học ).

▸ Từng từ:
歸罪 quy tội

quy tội

phồn thể

Từ điển phổ thông

quy tội, khép tội cho ai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổ lỗi cho người khác — Như Quy cữu .

▸ Từng từ:
歸老 quy lão

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về nghĩ ngơi tuổi già, chỉ sự từ quan, hoặc về hưu.

▸ Từng từ:
歸耕 quy canh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về cày ruộng, chỉ sự từ quan.

▸ Từng từ:
歸聚 quy tụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom nhóm về một nơi.

▸ Từng từ:
歸莊 quy trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Về. Truyện Hoa Tiên có câu: » Sinh vừa vâng thấy tin bay, Tạ từ cậu thị sắp bày quy trang «.

▸ Từng từ:
歸葬 quy táng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem xác người chết về quê để chôn cất. Như Quy cốt .

▸ Từng từ:
歸西 quy tây

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi về phương tây — Tiếng nhà Phật chỉ sự chết, tức là về nước Phật ở phương tây.

▸ Từng từ: 西
歸路 quy lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường về.

▸ Từng từ:
歸還 quy hoàn

quy hoàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

trở về, trở lại, quay lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về.

▸ Từng từ:
歸附 quy phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo về để xin nương tựa.

▸ Từng từ:
歸降 quy hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu thua và xin theo về.

▸ Từng từ:
歸除 quy trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép làm toán chia bằng bài toán của người Trung Hoa.

▸ Từng từ:
歸順 quy thuận

quy thuận

phồn thể

Từ điển phổ thông

quy thuận, tuân theo, nghe theo, làm theo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng phục mà theo về.

▸ Từng từ:
歸首 quy thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận tội. Tự khai ra lỗi lầm của mình.

▸ Từng từ:
歸骨 quy cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem xác người chết về chôn ở quê nhà.: Ngạt: Xương tàn, xương người chết lâu năm — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngạt.

▸ Từng từ:
當歸 đương quy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ rễ cây, dùng làm vị thuốc.

▸ Từng từ:
終歸 chung quy

Từ điển trích dẫn

1. Kết cục, sau cùng. ☆ Tương tự: "tất cánh" , "chung cứu" , "chung ư" .
2. Tên một con thú thần (theo truyền thuyết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sau rốt. Cũng như Chung cục.

▸ Từng từ:
辭歸 từ quy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho biết để xin về. Cáo từ mà về. Đoạn trường tân thanh : » Giác Duyên vội đã gửi lời từ quy «.

▸ Từng từ:
三歸依 tam quy y

Từ điển trích dẫn

1. Là quy y "Tam bảo" , gồm quy y "Phật" , quy y "Pháp" , quy y "Tăng" . Hành giả niệm ba quy y, tự nhận Phật là đạo sư, Pháp là thuốc chữa bệnh và Tăng-già là bạn đồng học. § Cũng gọi là "tam quy" , "tam quy" .

▸ Từng từ:
久假不歸 cửu giả bất quy

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên chỉ mượn danh nhân nghĩa làm việc bất chánh. Sau có ý nói vay mượn lâu ngày không trả.
2. Tỉ dụ lạc đường không quay về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vay mượn lâu ngày không trả.

▸ Từng từ:
咎無所歸 cữu vô sở quy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có tội thì không đổ cho ai được.

▸ Từng từ:
改邪歸正 cải tà quy chánh

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi lỗi lầm, bỏ đường tà về với đường chánh. ◇ Thất quốc Xuân Thu bình thoại : "Vọng đại vương cải tà quy chánh, tựu hữu đạo nhi khử vô đạo, tắc bang quốc chi hạnh" , , (Quyển thượng).

▸ Từng từ:
血本無歸 huyết bổn vô quy

Từ điển trích dẫn

1. Vốn liếng công lao dành dụm khó nhọc bị lỗ lã, tiêu tán mất hết, không cách nào thu lại được. ◎ Như: "cận lai thái giá đê tiện, nông phu môn đô huyết bổn vô quy" , .

▸ Từng từ:
賓至如歸 tân chí như quy

Từ điển trích dẫn

1. Khách đến thấy như về chính nhà mình. § Ý nói được tiếp đãi thân thiết chu đáo, người khách có cảm giác như ở nhà mình. ◇ Đông Chu liệt quốc chí : "Tứ phương chi khách, nhất nhập Lỗ cảnh, giai hữu thường cung, bất chí khuyết phạp, tân chí như quy" , , , , (Đệ thất bát hồi). § Cũng viết là: "tân nhập như quy" , "tân lai như quy" .

▸ Từng từ: