hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
歧 ▸ từ ghép
歧 - kì, kỳ
歧視
kì thị
歧視
kì thị
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Khinh thị, coi thường, thái độ đối xử bất công. ◎ Như: "chủng tộc kì thị"
種
族
歧
視
kì thị chủng tộc.
2. ☆ Tương tự: "bỉ thị"
鄙
視
, "miệt thị"
蔑
視
, "miểu thị"
藐
視
, "địch thị"
敵
視
, "khinh thị"
輕
視
.
3. ★ Tương phản: "tôn trọng"
尊
重
.
歧視
kỳ thị
phồn thể
Từ điển phổ thông
kỳ thị, phân biệt đối xử
▸ Từng từ:
歧
視
歧视
kỳ thị
歧视
kỳ thị
giản thể
Từ điển phổ thông
kỳ thị, phân biệt đối xử
▸ Từng từ:
歧
视
歧路
kì lộ
歧路
kì lộ
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là "kì lộ"
岐
路
.
2. Đường nhỏ rẽ ra từ đường lớn. ◇ Tào Thực
曹
植
: "Mĩ nữ yêu thả nhàn, Thái tang kì lộ gian"
美
女
妖
且
閑
,
采
桑
歧
路
間
(Mĩ nữ thiên
美
女
篇
).
3. Tỉ dụ con đường lầm lạc. ◎ Như: "tha nhân giao hữu bất thận nhi ngộ nhập kì lộ"
他
因
交
友
不
慎
而
誤
入
歧
路
.
▸ Từng từ:
歧
路