橫 - hoành, hoạnh, quáng
參橫 sâm hoành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao Sâm ngang trời, chỉ đêm khuya.

▸ Từng từ:
專橫 chuyên hoành

Từ điển trích dẫn

1. Tùy tiện làm càn, độc đoán hoành hành. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nghị lang Triệu Ngạn phẫn Tháo chuyên hoành, thượng sớ hặc Tháo bất phụng đế chỉ, thiện thu đại thần chi tội" , , (Đệ nhị thập hồi) Quan nghị lang là Triệu Ngạn tức giận vì (Tào) Tháo lộng hành, làm sớ tâu vua hạch Tháo đã tự tiện không tâu vua mà dám bắt tội đại thần.

▸ Từng từ:
橫山 hoành sơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên dãy núi giữa hai tỉnh Quảng bình và Hà tĩnh, bắc Trung phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
橫平 hoành bình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang bằng chính giữa, không thiên bên nào.

▸ Từng từ:
橫征 hoành chinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh thuế nặng nề.

▸ Từng từ:
橫折 hoành chiết

hoành chiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

nét hoành, nét ngang

▸ Từng từ:
橫掃 hoành tảo

hoành tảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

quét đi, quét bỏ

▸ Từng từ:
橫死 hoành tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết thình lình, chết vì tai nạn.

▸ Từng từ:
橫目 hoành mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn ngang, lườm, vẻ giận ghét.

▸ Từng từ:
橫禍 hoạnh họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều rủi ro xảy tới phi lí.

▸ Từng từ:
橫笛 hoành địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống sáo thổi ngang.

▸ Từng từ:
橫肆 hoành tứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang tàng buông thả.

▸ Từng từ:
橫行 hoành hành

Từ điển trích dẫn

1. Làm không theo chính đạo. § Cũng viết .
2. Đi khắp, truyền bá các nơi. ◇ Tuân Tử : "Thể cung kính nhi tâm trung tín, thuật lễ nghĩa nhi tình ái nhân, hoành hành thiên hạ" , , (Tu thân ).
3. Giong ruổi ngang dọc, tung hoành. ◇ Sử Kí : "Thượng tướng quân Phiền Khoái viết: Thần nguyện đắc thập vạn chúng, hoành hành Hung Nô trung" : , (Quý Bố truyện (Quý Bố truyện Quý Bố Loan Bố liệt ).
4. Đi ngang như cua. Tỉ dụ làm ngang ngược, không kiêng nể gì hết. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đổng Trác truân binh thành ngoại, mỗi nhật đái thiết giáp mã quân nhập thành, hoành hành nhai thị" , , (Đệ tam hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ngang, hành động ngang ngược, bất chấp luật pháp.

▸ Từng từ:
橫豎 hoành thụ

Từ điển trích dẫn

1. Chiều ngang và chiều dọc. ◎ Như: "hoành thụ trường đoản tương đồng, tất vi chánh phương hình" , ngang dọc dài ngắn như nhau, thì là hình vuông.
2. Ngang dọc qua lại, xen kẽ. ◇ Giản Văn Đế : "Tưu sắc tà lâm, Hà văn hoành thụ" , (Minh nguyệt san minh ) Màu đỏ thẫm chiếu nghiêng, Đường vân ráng chiều xen kẽ nhau ngang dọc.
3. Dầu sao, dù thế nào đi nữa. ☆ Tương tự: "phản chánh" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hoành thụ hữu hỏa kế môn bang trước, dã vị tất hảo ý tư hống phiến tha đích" , (Đệ tứ thập bát hồi) Dầu sao đã có bạn buôn giúp đỡ, chắc họ cũng không nỡ lừa dối anh ấy đâu.

▸ Từng từ:
橫財 hoạnh tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền của có được một cách không chánh đáng ( được bạc, ăn hối lộ… ).

▸ Từng từ:
橫逆 hoành nghịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang ngược.

▸ Từng từ:
橫過 hoành quá

hoành quá

phồn thể

Từ điển phổ thông

đi ngang qua, đi qua

▸ Từng từ:
權橫 quyền hoạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ỷ thế lực mà làm ngang ngược.

▸ Từng từ:
殘橫 tàn hoành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độc ác ngang ngược.

▸ Từng từ:
縱橫 tung hoành

tung hoành

phồn thể

Từ điển phổ thông

tung hoành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dọc ngang. Chỉ sự vùng vẫy bốn phương. Đoạn trường tân thanh : » Bấy lâu bể Sở sông Ngô tung hoành «.

▸ Từng từ:
蠻橫 man hoành

man hoành

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngang ngược

▸ Từng từ:
驕橫 kiêu hoành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang ngược.

▸ Từng từ:
橫隔膜 hoành cách mô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm màng nằm ngang, ngăn giữa ngực và bụng ( Diaphragme ).

▸ Từng từ:
月落參橫 nguyệt lạc sâm hoành

Từ điển trích dẫn

1. Trăng xuống thấp, sao Sâm chiếu ngang. Chỉ trời sắp sáng. § Cũng nói là "nguyệt lạc tinh trầm" . ◇ Hồng Mại : "Đông phương dĩ bạch, nguyệt lạc Sâm hoành" , (Dong trai tùy bút , Mai hoa hoành sâm ).

▸ Từng từ: