樹 - thọ, thụ
佛樹 phật thụ

Từ điển trích dẫn

1. Cây bồ đề. § Tương truyền Thích Ca Mâu Ni ở dưới cây bồ đề đạt được chánh giác, nên gọi "bồ đề thụ" là "Phật thụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây Phật, một tên gọi cây Bồ Đề ( vì Phật ngồi dưới cây này mà đắc đạo ).

▸ Từng từ:
大樹 đại thụ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ tướng quân "Phùng Dị" thời Đông Hán. ◇ Hậu Hán Thư : "Mỗi sở chỉ xá, chư tướng tịnh tọa luận công, Dị thường độc bình thụ hạ, quân trung hiệu viết "Đại thụ tướng quân"" , , , "" (Phùng Dị truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây lớn, sống lâu năm — Chỉ người để cho mình nhờ cậy.

▸ Từng từ:
樹人 thụ nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi dưỡng người tài.

▸ Từng từ:
樹怨 thụ oán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây thù giận.

▸ Từng từ:
樹林 thụ lâm

thụ lâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

rừng cây

▸ Từng từ:
樹樁 thụ trang

thụ trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái gốc cây

▸ Từng từ:
樹皮 thụ bì

thụ bì

phồn thể

Từ điển phổ thông

vỏ cây

▸ Từng từ:
樹立 thụ lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng nên. Tạo ra.

▸ Từng từ:
樹籬 thụ ly

thụ ly

phồn thể

Từ điển phổ thông

hàng rào có trồng cây

▸ Từng từ:
樹葉 thụ diệp

thụ diệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

lá cây

▸ Từng từ:
玉樹 ngọc thụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bằng ngọc, chỉ người trai giỏi, hoặc người gái đẹp. Bản dịch Bài tựa truyện Kiều của Đoàn Tư Thuật ( nguyên văn chữ Hán của Chu Mạnh Trinh ) có câu: » Lòng cảm cựu ai xui thương mướn, nghe câu ngọc thụ não nùng «.

▸ Từng từ:
風樹 phong thụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phong mộc .

▸ Từng từ:
菩提樹 bồ đề thụ

Từ điển trích dẫn

1. Một loại cây với tên khoa học là Ficus religiosa, thuộc họ Dâu tằm (l: moraceae), có nguồn gốc từ châu Á (Ấn Ðộ). Tương truyền rằng, thái tử Tất-đạt-đa Cồ Đàm (s: Siddhārtha Gautama) đã giác ngộ hoàn toàn dưới một cây bồ đề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây thuộc giống dâu tằm, nhưng cao hơn 10 trượng, tàng cây rất to ( ficus religiosa ).

▸ Từng từ:
芝蘭玉樹 chi lan ngọc thụ

Từ điển trích dẫn

1. "Tạ An" đời Tấn, có con em tài giỏi, thường nói "tử đệ như chi lan ngọc thụ" . Chỉ con em ưu tú.

▸ Từng từ:
蚍蜉撼樹 tì phù hám thụ

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ không biết lượng sức mình. § Xem "tì phù hám đại thụ" .

▸ Từng từ:
蚍蜉撼大樹 tì phù hám đại thụ

Từ điển trích dẫn

1. Kiến càng rung cây lớn. Tỉ dụ không biết lượng sức mình. ◇ Hàn Dũ : "Tì phù hám đại thụ, Khả tiếu bất tự lượng" , (Điều Trương Tịch 調).

▸ Từng từ:
十年樹木,百年樹人 thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân

Từ điển trích dẫn

1. Vun trồng cây cần phải mười năm, bồi dưỡng nhân tài cần phải trăm năm. § Ý nói bồi dưỡng nhân tài không phải việc dễ dàng hoặc đào luyện nhân tài là kế sách lâu dài. ◇ Quản Tử : "Thập niên chi kế, mạc như thụ mộc; chung thân chi kế, mạc như thụ nhân" , ; , (Quyền tu ).

▸ Từng từ: ,