樸 - bốc, phác
惇樸 đôn phác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất thật thà, không trau chuốt.

▸ Từng từ:
樸學 phác học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự học hỏi thành thật, không vì lợi danh.

▸ Từng từ:
樸實 phác thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành thật, không màu mè giả dối.

▸ Từng từ:
樸忠 phác trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành thật hết lòng.

▸ Từng từ:
樸拙 phác chuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà vụng về.

▸ Từng từ:
樸淳 phác thuần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà giản dị, không gian dối.

▸ Từng từ:
樸玉 phác ngọc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên ngọc chưa được mài giũa.

▸ Từng từ:
樸畫 phác họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẽ sơ lúc đầu cho thành hình, chưa sửa sang tô đểm. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sinh rằng phác họa vừa rồi, phẩm để xin một vài lời thêm hoa «.

▸ Từng từ:
樸直 phác trực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành trực ngay thẳng.

▸ Từng từ:
樸素 phác tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà, không trau chuốt.

▸ Từng từ:
樸重 phác trọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình thành thật, giữ lẽ phải.

▸ Từng từ:
樸野 phác dã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà quê mùa.

▸ Từng từ:
樸鈍 phác độn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà chậm chạp, chậm hiểu.

▸ Từng từ:
樸陋 phác lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà quê kệch.

▸ Từng từ:
樸馬 phác mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa chưa được huấn luyện.

▸ Từng từ:
純樸 thuần phác

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Gỗ chưa đẽo gọt. ◇ Trang Tử : "Cố thuần phác bất tàn, thục vi hi tôn?" , ? (Mã đề ) Cho nên gỗ không đẽo gọt, lấy gì làm chén cúng?
3. Thật thà, chất phác. ◇ Cát Hồng : "Nẵng cổ thuần phác, xảo ngụy vị manh" , (Bão phác tử , Minh bổn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà, không trau chuốt.

▸ Từng từ:
質樸 chất phác

Từ điển trích dẫn

1. Thật thà, mộc mạc. § Cũng viết là "chất phác" . ◇ Ngô Việt Xuân Thu : "Vô Dư chất phác, bất thiết cung thất chi sức, tòng dân sở cư" , , (Việt Vương Vô Dư ngoại truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân thật, không trau chuốt.

▸ Từng từ: