榜 - báng, bảng
乙榜 ất bảng

Từ điển trích dẫn

1. Tức là "ất khoa" . § Tên một khoa thi thời xưa. Đời Hán, đậu khoa này được bổ làm chức thuộc quan "xá nhân" của thái tử. Đời Minh, đời Thanh gọi cử nhân là "ất khoa" , tiến sĩ là "giáp khoa" .
2. Chỉ "cử nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bảng thứ nhì, tục lệ Trung Hoa dùng ghi tên người đậu Cử nhân — Tại Việt Nam là tấm bảng ghi tên người đậu Tú tài trong kì thi Hương.

▸ Từng từ:
亞榜 á bảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảng viết tên những người đậu hạng dưới.

▸ Từng từ:
備榜 bị bảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảng phụ. bảng thêm vào cho đủ. Tức Phó bảng.

▸ Từng từ:
副榜 phó bảng

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ người thi hương thi hội (thời đại khoa cử) đậu dưới hạng chánh bảng. ☆ Tương tự: "phó cống" , "phó xa" . ◇ Minh sử : "Thị thì, hội thí hữu phó bảng, đại để thự giáo quan, cố lệnh nhập giám giả diệc thực kì lộc dã" , , , 祿 (Tuyển cử chí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bảng phụ, ghi tên người đậu Tiến sĩ hạng dưới, hạng thứ. Chỉ người đậu Tiến sĩ hạng dưới — Danh vị khoa cử thời xưa, dưới bậc Tiến sĩ.

▸ Từng từ:
揭榜 yết bảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo tấm gỗ viết tên người thi đậu, hoặc viết lệnh của quan.

▸ Từng từ:
春榜 xuân bảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm biển ghi tên những người đậu kì thi Hội, vì kì thi Hội thường được tổ chức vào mùa xuân.

▸ Từng từ:
榜人 bảng nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người chèo thuyền. ◇ Tào Thực : "Thùy vong phiếm chu, Quý vô bảng nhân" , (Sóc phong ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chèo thuyền.

▸ Từng từ:
榜女 bảng nữ

Từ điển trích dẫn

1. Người con gái chèo thuyền, tức cô lái đò. ◇ Vương Bột : "Hòa nhiêu cơ chi Vệ xuy, Tiếp bảng nữ chi Tề âu" , (Thải liên phú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái chèo thuyền. Cô lái đò.

▸ Từng từ:
榜歌 bảng ca

Từ điển trích dẫn

1. Bài hát của người chèo thuyền. ◇ Mạnh Hạo Nhiên : "Bảng ca không lí thất, Thuyền hỏa vọng trung nghi" , (Bạc ngưu chử sấn tiết bát thuyền bất cập ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài hát của người chèo thuyền.

▸ Từng từ:
榜眼 bảng nhãn

bảng nhãn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảng nhãn (đỗ thứ 3 kỳ thi)

Từ điển trích dẫn

1. Người đậu thứ nhì trong kì thi Đình, dưới "Trạng nguyên" , trên "Thám hoa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh vị chỉ người đậu thứ nhì trong đệ nhất giáp của kì thi Đình ( dưới Trạng nguyên trên thám hoa ).

▸ Từng từ:
榜視 bảng thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dán hoặc viết lên giấy cho mọi người thấy.

▸ Từng từ:
標榜 tiêu bảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bảng yết lên — Ca tụng.

▸ Từng từ:
甲榜 giáp bảng

giáp bảng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảng bia tiến sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người đậu tiến sĩ. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Mảnh giấy làm nên thân Giáp bảng «.

▸ Từng từ:
背榜 bối bảng

Từ điển trích dẫn

1. Trong thời khoa cử, người thi đậu đứng cuối bảng gọi là "bối bảng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chót bảng. Đậu hạng chót.

▸ Từng từ:
蘂榜 nhụy bảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bảng viết tên những nguời đậu Tiến sĩ thời xưa.

▸ Từng từ:
虎榜 hổ bảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển ghi tên người thi đậu thời xưa.

▸ Từng từ:
金榜 kim bảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảng vàng, đề tên người thi đậu. Chỉ sự thi đậu. » Động phòng, kim bảng đủ điều. Khi vui kể hết bao nhiêu là tình « ( Hoa Tiên ).

▸ Từng từ: