椎 - chuy, chùy, trùy
圓椎 viên chùy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình chóp đáy tròn.

▸ Từng từ:
椎笄 chùy kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái búi tóc.

▸ Từng từ:
椎骨 chuy cốt

Từ điển trích dẫn

1. Đốt xương nhỏ, gồm 24 cái, cấu thành cột xương sống. ☆ Tương tự: "tích chuy cốt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sống.

▸ Từng từ:
腰椎 yêu chùy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sống lưng.

▸ Từng từ:
頸椎 cảnh chuy

Từ điển trích dẫn

1. Xương sống sau cổ.

▸ Từng từ:
椎牛饗士 trùy ngưu hưởng sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Giết bò khao thưởng quân sĩ. Chỉ ủy lạo quân sĩ. ◇ Vô danh thị : "Như kim Tây Lương bình định, quân trung cựu lệ, hợp cai trùy ngưu hưởng sĩ, tố cá khánh thưởng đích diên tịch" 西, , , (Bách hoa đình , Đệ tứ chiết ).

▸ Từng từ: