ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
梅 - mai
摽梅 phiếu mai
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ người con gái tới tuổi lấy chồng ( như trái mơ chín có thể hái được ). — Phiếu hữu mai, kì thực thất hề.. kì thực tam hề 摽有梅其實七兮。。。 其實三兮 Kinh thi: Thơ phiếu mai ( mai rụng ) Nghĩa là quả mai mười phần còn bảy phần.. còn ba phần, nhưng vẫn hãy còn quả, ví như người đàn bà đã hơi quá tuổi song lấy chồng cũng còn vừa. » Quả mai ba bảy đương vừa, đào non sớm liệu xe tơ kịp thì « ( Kiều ).«
▸ Từng từ: 摽 梅
梅骨 mai cốt
白梅 bạch mai
Từ điển trích dẫn
1. Hoa mai trắng. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Bạch mai lô quất giác do hương" 白梅盧橘覺猶香 (Tự Quảng Lăng triệu hoàn 自廣陵召還) Hoa mai trắng quất vàng còn nghe thấy mùi hương. § "Lô quất" 盧橘 là tên gọi khác của "kim quất" 金橘.
2. Hột mơ ướp muối phơi khô, có thể dùng làm thuốc.
2. Hột mơ ướp muối phơi khô, có thể dùng làm thuốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây mai có hoa trắng.
▸ Từng từ: 白 梅