ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
桑 - tang
扶桑 phù tang
Từ điển trích dẫn
1. Một tên của cây "chu cận" 朱槿.
2. Thời xưa tương truyền ở ngoài Đông Hải 東海 có thần mộc 神木 (cây thần) tên gọi là "phù tang" 扶桑 là nơi mặt trời mọc.
3. Chỉ mặt trời, tức "thái dương" 太陽.
4. Một tên chỉ nước "Nhật Bổn" 日本.
2. Thời xưa tương truyền ở ngoài Đông Hải 東海 có thần mộc 神木 (cây thần) tên gọi là "phù tang" 扶桑 là nơi mặt trời mọc.
3. Chỉ mặt trời, tức "thái dương" 太陽.
4. Một tên chỉ nước "Nhật Bổn" 日本.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây thiêng, tương truyền mọc ở xứ mặt trời. Nước Nhật Bản ở phương đông, hướng mặt trời, nên cũng gọi là Phù tang — Nghĩa là phương đông. » Trời đông vừa rạng ngàn dâu «. ( Kiều ).
▸ Từng từ: 扶 桑
桑中 tang trung
Từ điển trích dẫn
1. § Kinh Thi về "Trịnh Phong" 鄘風 có bài thơ "Tang trung" 桑中 chê kẻ dâm bôn. Vì thế kẻ dâm bôn gọi là "tang trung chi ước" 桑中之約, hay "tang bộc" 桑濮, ta dịch là "trên bộc trong dâu", đều là chê thói dâm đãng cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong ruộng dâu, chỉ việc hẹn hò giữa trai gái.
▸ Từng từ: 桑 中
桑林 tang lâm
Từ điển trích dẫn
1. Rừng cây dâu. ◇ Vương Xương Linh 王昌齡: "Thiền minh không tang lâm, Bát nguyệt Tiêu Quan đạo" 蟬鳴空桑林, 八月蕭關道 (Tái hạ khúc 塞下曲).
2. Tên một nhạc khúc cổ. Tương truyền là nhạc của vua nhà Ân. ◇ Trang Tử 莊子: "Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm, hợp ư Tang Lâm chi vũ" 砉然嚮然, 奏刀騞然, 莫不中音, 合於桑林之舞 (Dưỡng sinh chủ 養生主) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung, hợp với điệu múa Tang Lâm.
3. Tên một vị thần (truyền thuyết).
4. Tên đất cổ.
2. Tên một nhạc khúc cổ. Tương truyền là nhạc của vua nhà Ân. ◇ Trang Tử 莊子: "Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm, hợp ư Tang Lâm chi vũ" 砉然嚮然, 奏刀騞然, 莫不中音, 合於桑林之舞 (Dưỡng sinh chủ 養生主) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung, hợp với điệu múa Tang Lâm.
3. Tên một vị thần (truyền thuyết).
4. Tên đất cổ.
▸ Từng từ: 桑 林
桑榆 tang du
桑蟲 tang trùng
桑弧蓬矢 tang hồ bồng thỉ
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa khi sinh con trai, lấy gỗ cây dâu làm cung, lấy cỏ bồng làm tên, hướng lên trời bắn ra bốn phương, ý mong sau này con trai trưởng thành sẽ tung hoành bay bổng khắp bốn phương trời. ◇ Lễ Kí 禮記: "Quốc quân thế tử sanh (...) xạ nhân dĩ tang hồ bồng thỉ lục, xạ thiên địa tứ phương" 國君世子生 (...) 射人以桑弧蓬矢六, 射天地四方 (Nội tắc 內則).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 桑 弧 蓬 矢