查 - tra
催查 thôi tra

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc giục hạch hỏi. Đoạn trường tân thanh : » Phủ đường sai lá phiếu hồng thôi tra «.

▸ Từng từ:
嚴查 nghiêm tra

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm xét hạch hỏi gắt gao. Truyện Trê Cóc có câu: » Truyền cho thảo trát vô đòi, Mấy danh chứng tá giải hồi nghiêm tra «.

▸ Từng từ:
审查 thẩm tra

thẩm tra

giản thể

Từ điển phổ thông

thẩm tra, khảo sát, thẩm vấn

▸ Từng từ:
審查 thẩm tra

thẩm tra

phồn thể

Từ điển phổ thông

thẩm tra, khảo sát, thẩm vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi han xem xét.

▸ Từng từ:
巡查 tuần tra

tuần tra

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuần tra, đi tuần

▸ Từng từ:
拷查 khảo tra

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đập mà vặn hỏi, buộc phải nói thật.

▸ Từng từ:
搜查 sưu tra

sưu tra

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tìm kiếm, truy tìm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi xem xét.

▸ Từng từ:
查問 tra vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi cặn kẽ.

▸ Từng từ:
查明 tra minh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm xét rõ ràng sự việc. Truyện Trê Cóc : » Rằng đem dấu trái tra minh «.

▸ Từng từ:
查究 tra cứu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét tìm tòi.

▸ Từng từ:
查考 tra khảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tra cứu — Ta còn hiểu là đánh đập để bắt phải nói sự thật.

▸ Từng từ:
查訊 tra tấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi — Ta còn hiểu là đánh đập hành hạ để bắt phải nói sự thật.

▸ Từng từ:
查詢 tra tuân

tra tuân

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều tra, thẩm tra, thẩm vấn, tra hỏi

▸ Từng từ:
查調 tra điều

tra điều

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều tra, tra xét

▸ Từng từ: 調
查询 tra tuân

tra tuân

giản thể

Từ điển phổ thông

điều tra, thẩm tra, thẩm vấn, tra hỏi

▸ Từng từ:
查调 tra điều

tra điều

giản thể

Từ điển phổ thông

điều tra, tra xét

▸ Từng từ:
核查 hạch tra

hạch tra

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kiểm tra, sát hạch, điều tra

Từ điển trích dẫn

1. Tra xét kiểm soát. ◎ Như: "hạch tra trướng mục" .

▸ Từng từ:
检查 kiểm tra

kiểm tra

giản thể

Từ điển phổ thông

kiểm tra, xem xét, khám xét

▸ Từng từ:
檢查 kiểm tra

kiểm tra

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiểm tra, xem xét, khám xét

Từ điển trích dẫn

1. Kiểm soát, tra xét. ◎ Như: "kiểm tra hành lí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét cho đúng.

▸ Từng từ:
盤查 bàn tra

Từ điển trích dẫn

1. Kiểm điểm. ◇ Thủy hử truyện : "Bàn tra trại trung lương thảo, kim ngân, trân bảo, cẩm bạch, bố thất đẳng hạng" , , , , (Đệ nhất bách ngũ hồi) Kiểm điểm lương thảo trong trại, vàng bạc, châu báu, gấm lụa, vải vóc, v.v.
2. Xét hỏi, tra xét, kiểm nghiệm. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Khiếu nhân lai cấp ngã tống xuất khứ, cáo tố Cẩm Y phủ đích quan viên thuyết: Giá đô thị thân hữu, bất tất bàn tra, khoái khoái phóng xuất" , : , , (Đệ nhất bách ngũ hồi) Gọi người đưa họ ra cho ta và nói với quan viên ở phủ Cẩm Y rằng: Đây đều là bạn hữu thân thích, bất tất phải tra xét, mau mau thả cho họ ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi kĩ.

▸ Từng từ:
聲查 thanh tra

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe ngóng soát xét công việc.

▸ Từng từ:
調查 điều tra

điều tra

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều tra, kiểm tra, tìm hiểu

Từ điển trích dẫn

1. Khảo sát, xem xét (để tìm hiểu tình huống). ◎ Như: "điều tra hộ khẩu" 調.

▸ Từng từ: 調
调查 điều tra

điều tra

giản thể

Từ điển phổ thông

điều tra, kiểm tra, tìm hiểu

▸ Từng từ:
山查子 sơn tra tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả bồ quân, dừng làm vị thuốc.

▸ Từng từ: