柏 - bá, bách
侧柏 trắc bách

trắc bách

giản thể

Từ điển phổ thông

cây trắc bách (một loại cây lá nhỏ như kim, dùng làm cây cảnh và làm thuốc)

▸ Từng từ:
側柏 trắc bách

trắc bách

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây trắc bách (một loại cây lá nhỏ như kim, dùng làm cây cảnh và làm thuốc)

▸ Từng từ:
扁柏 biển bách

biển bách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây biển bách (một loại cây to, dùng để đóng đồ)

▸ Từng từ:
柏侯 bách hầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ kép.

▸ Từng từ:
柏府 bách phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ Ngự sử đài. Thời cổ tại Ngự sử đài thường trồng cây Bách.

▸ Từng từ:
柏林 bá lâm

bá lâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Berlin (thủ đô của Đức)

Từ điển trích dẫn

1. Berlin, thủ đô nước Đức.

▸ Từng từ:
柏油 bách du

bách du

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhựa đường

▸ Từng từ:
柏車 bách xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại xe lớn.

▸ Từng từ:
柏酒 bách tửu

Từ điển trích dẫn

1. Rượu tẩm lá cây bách. Tương truyền có thề trừ tà, dùng để chúc thọ, ngày xưa uống vào dịp nguyên đán. ◇ Tông Lẫm : "Ư thị trưởng ấu tất chánh y quan, dĩ thứ bái hạ, tiến tiêu, bách tửu, ẩm đào thang" , , , , (Kinh Sở tuế thì kí , Chánh nguyệt ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu chúc thọ. Vì cây bách sống lâu năm.

▸ Từng từ:
泊柏 bạc bách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làn sóng nhỏ.

▸ Từng từ:
柏拉圖 bá lạp đồ

Từ điển trích dẫn

1. Platon, triết gia Hi Lạp.

▸ Từng từ:
柏格森 bá cách sâm

Từ điển trích dẫn

1. Bergson, nhà triết học Pháp.

▸ Từng từ:
柏葉酒 bách diệp tửu

Từ điển trích dẫn

1. Rượu dầm lá bách. Phong tục ngày xưa cùng uống vào dịp nguyên đán để chúc thọ và trừ tà. ◇Ứng Thiệu : "Chánh đán ẩm bách diệp tửu thượng thọ" Hán quan nghi , Quyển hạ).

▸ Từng từ:
柏舟之節 bách chu chi tiết

Từ điển trích dẫn

1. Thái tử nước "Vệ" là "Cung Bá" chết sớm, cha mẹ vợ muốn ép người vợ cưới chồng khác. Người vợ không chịu, làm bài thơ "Bách chu" để tỏ lòng thủ tiết. Sau dùng "bách chu chi tiết" để tỉ dụ tiết tháo của người đàn bà góa.

▸ Từng từ: