板 - bản
三板 tam bản

Từ điển trích dẫn

1. Thuyền nhỏ, ghép bằng ba tấm ván.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ, chỉ ghép bằng ba tấm ván gỗ, một tấm làm đáy, hai tấm làm cái thành hai bên.

▸ Từng từ:
古板 cổ bản

Từ điển trích dẫn

1. Không linh hoạt. ◎ Như: "tha đích động tác ngận cổ bản" .
2. Cổ lỗ, cũ rích, cố chấp, thủ cựu, không hợp thời. § Cũng như "câu nệ" . ◎ Như: "nhĩ na cổ bản đích tư tưởng, tảo dĩ cân bất thượng thì đại liễu" , .

▸ Từng từ:
呆板 ngai bản

Từ điển trích dẫn

1. Đần độn, trơ trơ, ngớ ngẩn, không biết biến thông.
2. ☆ Tương tự: "ngai trệ" , "khắc bản" , "cơ giới" , "tử bản" .
3. ★ Tương phản: "linh lị" , "linh hoạt" , "linh xảo" , "hoạt bát" , "sanh động" , "tự nhiên" .

▸ Từng từ:
地板 địa bản

địa bản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nền nhà, sàn nhà

▸ Từng từ:
報板 báo bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm thiếp đáp tạ của nhà gái, sau khi nhận sính lễ của nhà trai.

▸ Từng từ:
平板 bình bản

bình bản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tấm, bản, phiến

▸ Từng từ:
拍板 phách bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miếng gỗ dùng để gõ nhịp khi đàn hát.

▸ Từng từ:
搁板 các bản

các bản

giản thể

Từ điển phổ thông

kệ, giá

▸ Từng từ:
擱板 các bản

các bản

phồn thể

Từ điển phổ thông

kệ, giá

▸ Từng từ:
木板 mộc bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiến gỗ mỏng. Tấm ván — Tấm gỗ khắc chữ để in.

▸ Từng từ:
板兒 bản nhi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tiền bạc.

▸ Từng từ:
板刷 bản loát

bản loát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bàn chải cọ

▸ Từng từ:
板官 bản quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ chiếu của vua phong chức cho quan. Cũng gọi là Bản chiếu .

▸ Từng từ:
板屋 bản ốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà làm bằng ván gỗ, nhà gỗ, nhà cây.

▸ Từng từ:
板板 bản bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái lẽ, phản đạo lí — Chắc chắn, nhất định, không xê xích gì được.

▸ Từng từ:
板橋 bản kiều

Từ điển trích dẫn

1. Cầu ván.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu làm bằng ván, bằng gỗ.

▸ Từng từ:
板牙 bản nha

bản nha

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

răng cửa

▸ Từng từ:
板眼 bản nhãn

bản nhãn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhịp nhàng, ăn khớp
2. mạch lạc
3. sáng kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ kịch nghệ. Bản là một hồi tuồng. Nhãn là đoạn trong hồi tuồng. Bản nhãn chỉ các lớp lang trong vở tuồng, vở kịch.

▸ Từng từ:
板築 bản trúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đắp tường nhà. Phó Duyệt đời Thương lúc hàn vi phải gánh đất thuê để đắp tường, sau làm tể tướng. Bản trúc chỉ cảnh hàn vi. Bài Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tiếc tài cả lúc phạn ngưu bản trúc, dấu xưa ông Phó ông Hề «.

▸ Từng từ:
板蕩 bản đãng

Từ điển trích dẫn

1. Nhà nước hỗn loạn. § Bản và Đãng là tên hai thiên trong Thi Kinh, thuật sự vô đạo của "Lệ Vương" .

▸ Từng từ:
板詔 bản chiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ chiếu của vua phong chức cho quan. Cũng gọi là Bản quan.

▸ Từng từ:
板輿 bản dư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên lại xe dành riêng cho phu nhân đại quan thời xưa đi.

▸ Từng từ: 輿
案板 án bản

án bản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái thớt, tấm ván, tấm phản

▸ Từng từ:
死板 tử bản

tử bản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cứng nhắc, không linh hoạt

▸ Từng từ:
母板 mẫu bản

mẫu bản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bo mạch chủ, bo mạch chính (tin học)

▸ Từng từ:
舢板 san bản

san bản

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái thuyền con

▸ Từng từ:
艞板 diệu bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm ván bắc từ thuyền lên bờ khi thuyền cập bến để lên xuống.

▸ Từng từ:
黑板 hắc bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bảng gỗ sơn đen trong lớp học. Băng đen.

▸ Từng từ:
龜板 quy bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ rùa.

▸ Từng từ:
暫停板 tạm đình bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng in ra trong một thời gian ( nói về báo chí ).

▸ Từng từ: