朕 - trẫm
兆朕 triệu trẫm

Từ điển trích dẫn

1. Điềm báo trước, trưng triệu.
2. Hình trạng. ◇ Quán Hưu : "Đằng đằng ngột ngột bộ trì trì, Triệu trẫm tiêu ma chỉ tự tri" , (San cư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điềm báo trước.

▸ Từng từ:
朕兆 trẫm triệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điềm báo trước.

▸ Từng từ: