最 - tối
最低 tối đê

tối đê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thấp nhất, dưới cùng

▸ Từng từ:
最佳 tối giai

tối giai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tối ưu, đẹp nhất, tốt nhất

▸ Từng từ:
最先 tối tiên

tối tiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đầu tiên, trước tiên, thứ nhất

▸ Từng từ:
最初 tối sơ

tối sơ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đầu tiên, trước tiên, thứ nhất

▸ Từng từ:
最古 tối cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu đời nhất. Rất xưa.

▸ Từng từ:
最后 tối hậu

tối hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

cuối cùng, chót

▸ Từng từ:
最多 tối đa

tối đa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tối đa, nhiều nhất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều nhất.

▸ Từng từ:
最好 tối hảo

tối hảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tốt nhất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt nhất.

▸ Từng từ:
最少 tối thiểu

tối thiểu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tối thiểu, ít nhất

Từ điển trích dẫn

1. Ít nhất.
2. Hạn độ thấp nhất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít nhất.

▸ Từng từ:
最後 tối hậu

tối hậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cuối cùng, chót

Từ điển trích dẫn

1. Sau cùng, cuối hết. ◇ Sử Kí : "Sở Hoài vương sơ phong Hạng Tịch vi Lỗ công, cập kì tử, Lỗ tối hậu hạ, cố dĩ Lỗ công lễ táng Hạng vương Cốc Thành" , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Sở Hoài vương lúc đầu phong cho Hạng Tịch làm Lỗ công, nay Hạng Tịch chết, mà Lỗ là đất chịu hàng sau cùng, cho nên theo lễ dành cho một Lỗ công mà tống táng Hạng vương ở Cốc Thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sau cùng.

▸ Từng từ:
最新 tối tân

tối tân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tối tân, mới nhất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất mới. Mới nhất.

▸ Từng từ:
最終 tối chung

tối chung

phồn thể

Từ điển phổ thông

cuối cùng, sau cùng

▸ Từng từ:
最终 tối chung

tối chung

giản thể

Từ điển phổ thông

cuối cùng, sau cùng

▸ Từng từ:
最近 tối cận

tối cận

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gần đây nhất, mới nhất

▸ Từng từ:
最高 tối cao

tối cao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tối cao, cấp cao nhất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao nhất.

▸ Từng từ:
最高法院 tối cao pháp viện

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan thẩm phán (xét xử án kiện) cao cấp nhất.

▸ Từng từ: