替 - thế
交替 giao thế

giao thế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thay thế

▸ Từng từ:
代替 đại thế

đại thế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thay vì, thay thế cho

Từ điển trích dẫn

1. Thay phiên, luân lưu. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Na bà tử dữ Uông Tích lưỡng cá ân ân cần cần, đại thế phục thị, yếu trà tựu trà, yếu thủy tựu thủy" , , , (Quyển nhị) Bà già đó cùng với Uông Tích hai người chu đáo ân cần, thay phiên nhau hầu hạ, muốn trà có trà, muốn nước có nước.
2. Thay thế. ◇ Ba Kim : "Văn học hữu tuyên truyền đích tác dụng, đãn tuyên truyền bất năng đại thế văn học; văn học hữu giáo dục đích tác dụng, đãn giáo dục bất năng đại thế văn học" , ; , (Văn học đích tác dụng , Tùy tưởng lục cửu ) Văn học có tác dụng về tuyên truyền, nhưng tuyên truyền không thể thay thế văn học; văn học có tác dụng về giáo dục, nhưng giáo dục không thể thay thế văn học.

▸ Từng từ:
接替 tiếp thế

tiếp thế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thay thế, kế vị, kế nhiệm

▸ Từng từ:
替命 thế mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy mạng sống mà thay vào.

▸ Từng từ:
替换 thế hoán

thế hoán

giản thể

Từ điển phổ thông

thay đổi, chuyển đổi

▸ Từng từ:
替換 thế hoán

thế hoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

thay đổi, chuyển đổi

▸ Từng từ:
頂替 đính thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạo tên họ người khác để thay thế cho người đó.

▸ Từng từ:
冒名頂替 mạo danh đính thế

Từ điển trích dẫn

1. Giả mạo danh nghĩa người khác mà làm.

▸ Từng từ: