普 - phổ
川普 xuyên phổ

Từ điển trích dẫn

1. Tức "Đường nạp-Ước hàn-Xuyên phổ" ·· Donald John Trump, tổng thống thứ 45 Mĩ Quốc.

▸ Từng từ:
普博 phổ bác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn.

▸ Từng từ:
普及 phổ cập

phổ cập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phổ cập, phổ biến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới được khắp nơi, chỗ nào cũng tới.

▸ Từng từ:
普天 phổ thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắp trời — Khắp nơi.

▸ Từng từ:
普度 phổ độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự giúp đỡ cho tất cả chúng sinh ở mọi nơi. » Phật hữu tình từ bi phổ độ « ( Chiêu hồn ).

▸ Từng từ:
普徧 phổ biến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắp cả, nơi nào cũng có — Làm lan tràn khắp nơi, chỗ nào cũng có.

▸ Từng từ:
普括 phổ quát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm khắp nơi.

▸ Từng từ:
普施 phổ thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem cho khắp nơi, làm ơn cho mọi người.

▸ Từng từ:
普泛 phổ phiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn khắp cả.

▸ Từng từ:
普通 phổ thông

phổ thông

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phổ thông, phổ biến, bình thường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suốt khắp mọi nơi ở đâu cũng có, cũng thấy, không có gì đặc biệt cả.

▸ Từng từ:
普遍 phổ biến

phổ biến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phổ biến, phổ thông, khắp nơi

Từ điển trích dẫn

1. Phổ cập, rộng khắp. ◎ Như: "nhân môn phổ biến đích nhược điểm" .

▸ Từng từ:
普魯士 phổ lỗ sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Nước "Phổ-lỗ-sĩ" ở miền trung châu Âu (Prussia), gọi tắt là nước "Phổ".

▸ Từng từ: