晚 - vãn
今晚 kim vãn

kim vãn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tối nay

▸ Từng từ:
傍晚 bàng vãn

bàng vãn

phồn thể

Từ điển phổ thông

lúc chiều tối

▸ Từng từ:
夜晚 dạ vãn

dạ vãn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đêm, buổi tối

▸ Từng từ:
旁晚 bàng vãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần chiều tối.

▸ Từng từ:
早晚 tảo vãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sớm tối — Thời gian ngắn.

▸ Từng từ:
昨晚 tạc vãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiều hôm qua.

▸ Từng từ:
晚上 vãn thượng

vãn thượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

vào buổi chiều

▸ Từng từ:
晚世 vãn thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời sau này, đời gần đây.

▸ Từng từ:
晚報 vãn báo

vãn báo

phồn thể

Từ điển phổ thông

báo buổi chiều

▸ Từng từ:
晚婚 vãn hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lập gia đình muộn ( trái với Tảo hôn ).

▸ Từng từ:
晚學 vãn học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi học chiều.

▸ Từng từ:
晚宴 vãn yến

vãn yến

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiệc buổi chiều, tiệc buổi tối

▸ Từng từ:
晚年 vãn niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi già.

▸ Từng từ:
晚成 vãn thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vãn đạt .

▸ Từng từ:
晚景 vãn cảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cảnh lúc về già.

▸ Từng từ:
晚智 vãn trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc chậm chạp, chậm hiểu.

▸ Từng từ:
晚暮 vãn mộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi chiều tối.

▸ Từng từ:
晚歲 vãn tuế

Từ điển trích dẫn

1. Lúc tuổi già. § Cũng như "vãn niên" . ◇ Đỗ Phủ : "Vãn tuế bách thâu sanh, Hoàn gia thiểu hoan thú" , (Khương thôn ) Lúc tuổi già vội cẩu thả cầu sống, Về nhà thấy ít thú vui.
2. Thu hoạch quá trễ. Tỉ dụ bất đắc chí. ◇ Tào Thực : "Lương điền vô vãn tuế, Cao trạch đa phong niên" , (Tặng Từ Cán ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi già.

▸ Từng từ:
晚生 vãn sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người trẻ tuổi sinh sau đẻ muộn. Tiếng tự xưng khi đứng trước người già cả.

▸ Từng từ:
晚節 vãn tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi già — Tấm lòng ngay thẳng cứng cỏi trong lúc tuổi già.

▸ Từng từ:
晚緣 vãn duyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối ràng buộc muộn màng, ý nói gặp nhau trong lúc tuổi già.

▸ Từng từ:
晚艷 vãn diễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp muộn màng. Chỉ hoa nở muộn.

▸ Từng từ:
晚花 vãn hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóa hoa nở buổi chiều tối — Đón hoa nở muộn, trễ hơn kì hạn thường lệ — Đóa hoa gần tàn.

▸ Từng từ:
晚路 vãn lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi muộn màng. Chỉ con đường công danh chậm trễ.

▸ Từng từ:
晚輩 vãn bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng người sinh sau đẻ muộn. Tiếng tự xưng khi đứng trước người già cả.

▸ Từng từ:
晚近 vãn cận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc sau này. Lúc gần đây.

▸ Từng từ:
晚送 vãn tống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi đưa đám ma.

▸ Từng từ:
晚運 vãn vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoàn cảnh lúc về già.

▸ Từng từ:
晚達 vãn đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới đích muộn màng. Chỉ sự thi đậu trễ, hoặc lớn tuổi mới lập được công danh.

▸ Từng từ:
晚酌 vãn chước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc uống rượu lúc chiều tối.

▸ Từng từ:
晚間 vãn gian

vãn gian

phồn thể

Từ điển phổ thông

vào buổi chiều

▸ Từng từ:
晚風 vãn phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió chiều.

▸ Từng từ:
晚飯 vãn phạn

vãn phạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

bữa ăn tối, bữa cơm tối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa ăn chiều.

▸ Từng từ:
晚餐 vãn xan

vãn xan

phồn thể

Từ điển phổ thông

bữa ăn tối

▸ Từng từ: