1. Lúc tuổi già. § Cũng như "vãn niên"
晚年. ◇ Đỗ Phủ
杜甫: "Vãn tuế bách thâu sanh, Hoàn gia thiểu hoan thú"
晚歲迫偷生,
還家少歡趣 (Khương thôn
羌村) Lúc tuổi già vội cẩu thả cầu sống, Về nhà thấy ít thú vui.
2. Thu hoạch quá trễ. Tỉ dụ bất đắc chí. ◇ Tào Thực
曹植: "Lương điền vô vãn tuế, Cao trạch đa phong niên"
良田無晚歲,
膏澤多豐年 (Tặng Từ Cán
贈徐幹).
Tuổi già.