昧 - muội, mạt
三昧 tam muội

tam muội

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(phiên âm từ tiếng Phạn, trong kinh Phật nghĩa là dùng tu hành để trừ sạch hết trần duyên)

Từ điển trích dẫn

1. "Tam-muội" dịch âm chữ Phạn "samādhi", dịch nghĩa là "chính định" , nghĩa là tập trung tinh thần, giữ tâm tĩnh lặng không tán loạn. ◎ Như: "du hí tam-muội" nhập định xuất định thuần mặc tự nhiên. ◇ Thành thật luận : "Kim đương luận tam-muội. Vấn viết: Tam-muội hà đẳng tướng? Đáp viết: Tâm trụ nhất xứ thị tam-muội tướng" . : ? : (Quyển thập nhị).
2. Bây giờ mượn hai chữ "tam-muội" để chỉ cái áo diệu của một môn gì. Như ông "Hoài Tố" tài viết chữ thảo, tự cho là "đắc thảo thư tam-muội" biết được cái chỗ áo diệu về nghề viết chữ thảo. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thính nhĩ thuyết liễu giá lưỡng cú, khả tri tam-muội, nhĩ dĩ đắc liễu" , (Đệ tứ thập bát hồi) Nghe chị nói hai câu ấy, có thể biết về chị đã đạt được mấu chốt (của cách làm thơ) rồi.

▸ Từng từ:
冒昧 mạo muội

mạo muội

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

làm bừa không biết đúng sai

Từ điển trích dẫn

1. Không hỏi sự lí mà dám làm càn.
2. ☆ Tương tự: "đường đột" , "lỗ mãng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu dốt tối tăm, không hiểu biết mà cứ làm càn.

▸ Từng từ:
冥昧 minh muội

Từ điển trích dẫn

1. Tối tăm mờ mịt.

▸ Từng từ:
愚昧 ngu muội

ngu muội

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngu dốt, dốt nát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dốt nát tối tăm.

▸ Từng từ:
昏昧 hôn muội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc tối tăm, chẳng hiểu biết gì.

▸ Từng từ:
昧心 muội tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ tối tăm, xấu xa.

▸ Từng từ:
昧旦 muội đán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc trời chưa sáng, còn tối.

▸ Từng từ:
晻昧 ảm muội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm không rõ — Ngấm ngầm lén lút. Cũng như Ám muội.

▸ Từng từ:
暗昧 ám muội

Từ điển trích dẫn

1. Thật giả không rõ rệt. ◇ Vương Sung : "Thượng cổ cửu viễn, kì sự ám muội, cố kinh bất tái nhi sư bất thuyết dã" , , (Luận hành , Tạ đoản ).
2. Sự việc che giấu, mờ ám. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim tuy phụng chiếu, trung gian đa hữu ám muội" , (Đệ tam hồi).
3. Ngu dốt. Cũng chỉ người ngu tối. ◇ Tam quốc chí bình thoại : "Lưu Chương ám muội, gian thần lộng quyền" , (Quyển hạ).
4. U ám, không sáng sủa. ◇ Tào Thực : "Tam thần ám muội, đại hành quang chi" , (Văn Đế lụy ) Mặt trời, mặt trăng và các sao u ám, thì làm việc lớn soi sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tối tăm — Ngầm, lén lút, không cho người khác biết.

▸ Từng từ:
暧昧 ái muội

ái muội

giản thể

Từ điển phổ thông

mơ hồ, ám muội, mờ ám

Từ điển phổ thông

việc không rõ ràng, việc không chính đáng

▸ Từng từ:
曖昧 ái muội

ái muội

phồn thể

Từ điển phổ thông

mơ hồ, ám muội, mờ ám

Từ điển phổ thông

việc không rõ ràng, việc không chính đáng

▸ Từng từ:
曚昧 mông muội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

U ám tối tăm.

▸ Từng từ:
草昧 thảo muội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rậm rạp tối tăm. Cũng chỉ tình hình đen tối. Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái: » Cơn thảo muội những gặp điều biến cải «.

▸ Từng từ:
迷昧 mê muội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc mờ tối, không còn phân biệt được gì.

▸ Từng từ:
闇昧 ám muội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Ám muội .

▸ Từng từ: