旱 - hạn
乾旱 kiền hạn

kiền hạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hạn hán

▸ Từng từ:
亢旱 kháng hạn

Từ điển trích dẫn

1. Nắng lâu không mưa. § Cũng như "đại hạn" , "cửu hạn" .

▸ Từng từ:
大旱 đại hạn

Từ điển trích dẫn

1. Nắng to, lâu không mưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắng to. Lâu không mưa.

▸ Từng từ:
旱海 hạn hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển trên cạn, chỉ sa mạc.

▸ Từng từ:
旱石 hạn thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá mài dao.

▸ Từng từ:
久旱逢甘雨 cửu hạn phùng cam vũ

Từ điển trích dẫn

1. Chịu nắng hạn lâu ngày mừng gặp được mưa lành. Tỉ dụ ước nguyện từ lâu bây giờ được thỏa, vui mừng khôn xiết. ◎ Như: bốn điều đắc ý trên đời là: "cửu hạn phùng cam vũ, tha hương ngộ cố tri, động phòng hoa chúc dạ, kim bảng quải danh thì" , , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắng cạn lâu ngày, ý nói chờ đợi lâu ngày mà được thỏa lòng.

▸ Từng từ:
大旱望雲霓 đại hạn vọng vân nghê

Từ điển trích dẫn

1. Khi nắng hạn, người ta ngóng cầu vồng (dấu hiệu báo trời mưa). Tỉ dụ khát khao mong chờ thoát khỏi cảnh ngộ khốn ách. ◇ Mạnh Tử : "Dân vọng chi, nhược đại hạn chi vọng vân nghê dã" , (Lương Huệ Vương hạ ).

▸ Từng từ: