旅 - lữ
亞旅 á lữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan dưới bậc đại phu thời cổ. Tương tự như .

▸ Từng từ:
旅團 lữ đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đơn vị quân đội, gồm nhiều Trung đoàn, nhưng dưới cấp Sư đoàn.

▸ Từng từ:
旅客 lữ khách

lữ khách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lữ khách, khách qua đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đi xa. Người đi dường.

▸ Từng từ:
旅店 lữ điếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệm ăn, nhà trọ bên đường.

▸ Từng từ:
旅懷 lữ hoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm lòng của người xa nhà. Truyện Hoa Tiên có câu: » Nói chi phong vị lâu đài, vả trong khách huống lữ hoài biết sao «.

▸ Từng từ:
旅次 lữ thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trọ bên đường. Như điếm, Lữ quán.

▸ Từng từ:
旅殯 lữ thấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết ở quê người nhưng chưa chôn, còn đợi đem xác về quê nhà. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đem tin thúc phụ từ đường, bơ vơ lữ thấn tha hương đề huề «.

▸ Từng từ:
旅游 lữ du

lữ du

giản thể

Từ điển phổ thông

đi ngao du, đi du lịch

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "lữ du" .

▸ Từng từ:
旅程 lữ trình

lữ trình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hành trình, chuyến đi

▸ Từng từ:
旅站 lữ trạm

lữ trạm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quán trọ

▸ Từng từ:
旅舘 lữ quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Lữ điếm .

▸ Từng từ:
旅行 lữ hành

lữ hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lữ hành, du hành, đi lang thang

Từ điển trích dẫn

1. Đi cùng bọn, kết bạn cùng đi. ◇ Lễ Kí : "Tam niên chi tang luyện, bất quần lập, bất lữ hành" , , (Tăng Tử vấn ).
2. Đi xa. § Ra ngoài làm việc, mưu sinh hoặc du lãm. ◇ Đinh Linh : "Tại giá lữ hành chi trung, A Mao sở kiến đích chủng chủng phồn hoa, phú lệ, cấp dữ tha nhất chủng mộng tưởng đích y cứ" , , , (A Mao cô nương ).
3. Người đi xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi xa.

▸ Từng từ:
旅費 lữ phí

lữ phí

phồn thể

Từ điển phổ thông

phí đi đường

▸ Từng từ:
旅费 lữ phí

lữ phí

giản thể

Từ điển phổ thông

phí đi đường

▸ Từng từ:
旅遊 lữ du

lữ du

phồn thể

Từ điển phổ thông

đi ngao du, đi du lịch

Từ điển trích dẫn

1. Đi du lịch thăm viếng. ◇ Vương Bột : "Tuế bát nguyệt Nhâm Tí lữ du ư Thục, tầm mao khê chi giản" , 谿 (Giản để hàn tùng phú ) .
2. Ở quê người lâu ngày. ◇ Giả Đảo : "Thế nạn na kham hận lữ du, Long chung cánh thị đối cùng thu. Cố viên thiên lí sổ hàng lệ, Lân xử nhất thanh chung dạ sầu" , . , (Thượng cốc lữ dạ ).

▸ Từng từ:
旅館 lữ quán

lữ quán

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà nghỉ, quán trọ

▸ Từng từ:
旅馆 lữ quán

lữ quán

giản thể

Từ điển phổ thông

nhà nghỉ, quán trọ

▸ Từng từ:
率旅 suất lữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem quân đội ra đánh giặc.

▸ Từng từ:
行旅 hành lữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi xa. Cũng nói là Lữ hành.

▸ Từng từ:
逆旅 nghịch lữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quán trọ, nhà trọ trên đường xa. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Nhân sinh thiên địa gian nhất nghịch lữ « ( đời người ta trong khoảng trời đất cũng chỉ như thời gian ghé một quán trọ bên đường ).

▸ Từng từ:
旅中雜說 lữ trung tạp thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách viết bằng chữ Hán của Bùi Huy Bích, danh sĩ thời Lê mạt, nội dung gồm những sự việc tai nghe mắt thấy trong lúc đi đường. Xem tiểu sử tác giả ở vần Bích.

▸ Từng từ: