斧 - phủ
刀斧 đao phủ

Từ điển trích dẫn

1. Dao và búa.
2. Nghề giết trâu bò.
3. Nghề thợ mộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dao và búa, đồ nghề của người đồ tể để giết trâu bò.

▸ Từng từ:
斤斧 cân phủ

Từ điển trích dẫn

1. Búa rìu.
2. Chỉ binh khí.
3. Xin người khác sửa chữa văn thơ (kính từ). ◇ Phạm Trọng Yêm : "Cánh khất cân phủ, miễn di chúng tiếu" , (Dữ Hàn Ngụy Công thư ) Lại mong châm chước, khỏi để người ta chê trách.

▸ Từng từ:
斧头 phủ đầu

phủ đầu

giản thể

Từ điển phổ thông

cái búa rìu, lưỡi rìu

▸ Từng từ:
斧斤 phủ cân

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "cân phủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rìu và búa. Chỉ sự trừng phạt nặng nề.

▸ Từng từ:
斧柯 phủ kha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cán rìu — Chỉ sự nắm giữ quyền trị nước.

▸ Từng từ:
斧正 phủ chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy rìu mà đẽo sửa lại cho thẳng. Ý nói sửa lại cho đúng ( thường dùng làm lời nói khiêm nhường, khi nhờ người khác sửa chữa văn chương hoặc lời lẽ của mình ).

▸ Từng từ:
斧質 phủ chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rìu để chặt đầu kẻ tử tội và cái thớt để kê đầu kẻ tử tội lên mà chặt. chỉ hình phạt chặt đầu.

▸ Từng từ:
斧鉞 phủ việt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rìu và búa lớn. Chỉ hình phạt nặng nề.

▸ Từng từ:
斧頭 phủ đầu

phủ đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái búa rìu, lưỡi rìu

▸ Từng từ:
刀斧手 đao phủ thủ

Từ điển trích dẫn

1. Người giữ việc chém tội nhân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ việc chém tội nhân.

▸ Từng từ:
大刀闊斧 đại đao khoát phủ

Từ điển trích dẫn

1. "Đại đao" đao to, "khoát phủ" búa lớn, là hai loại binh khí thời xưa. Chỉ quân binh mạnh bạo, sát khí đằng đằng.
2. Xử sự hăng hái, mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
班門弄斧 ban môn lộng phủ

Từ điển trích dẫn

1. Múa rìu trước cửa nhà ông Ban. Ban là "Lỗ Ban" người thợ khéo nổi tiếng của nước Lỗ. "Ban môn lộng phủ" chỉ ý múa rìu qua mắt thợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múa rìu trước cửa nhà ông Ban. Ban là Ban Công, người thợ khéo nổi tiếng của nước Lỗ. Ban môn lộng phủ chỉ ý múa rìu qua mắt thợ. Do câu thơ của Vương Chi Hoán để trên mộ Lí Bạch: » Lỗ Ban môn tiền lộng đại phủ «. Nghĩa là múa rìu lớn trước cửa nhà ông thợ họ Ban, ý nói ông Hoán làm thơ để ở mộ Lí Bạch là múa rìu qua mắt thợ.

▸ Từng từ: