斃 - tễ, tệ
作法自斃 tác pháp tự tễ

Từ điển trích dẫn

1. Người đặt ra pháp luật lại tự mình phạm luật. § "Thương Ưởng" đời Tần đặt ra luật cấm dân không cho người lạ vào trú. Đến lúc Ưởng bị tội đi đày, dân không cho trú, phải đi suốt cả đêm ngày. Ưởng than: "tác pháp tự tễ" nghĩa là làm ra pháp luật để tự hại lấy mình.

▸ Từng từ:
斃監免議 tễ giam miễn nghị

Từ điển trích dẫn

1. Tội phạm chết trong tù thì không phải xét xử nữa.

▸ Từng từ: