撼 - hám
蚍蜉撼樹 tì phù hám thụ

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ không biết lượng sức mình. § Xem "tì phù hám đại thụ" .

▸ Từng từ:
蚍蜉撼大樹 tì phù hám đại thụ

Từ điển trích dẫn

1. Kiến càng rung cây lớn. Tỉ dụ không biết lượng sức mình. ◇ Hàn Dũ : "Tì phù hám đại thụ, Khả tiếu bất tự lượng" , (Điều Trương Tịch 調).

▸ Từng từ: