撲 - bạc, phác, phốc
抱撲 bão phác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ sự mộc mạc đơn sơ, không trau chuốt.

▸ Từng từ:
撲地 phác địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đất, chỗ nào cũng có.

▸ Từng từ:
撲面 phốc diện

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "phốc diện" .
2. § Cũng nói là "phốc kiểm" .
3. Tạt vào mặt, phả vào mặt. ◇ Tân Khí Tật : "Dương hoa dã tiếu nhân tình thiển, Cố cố triêm y phác diện" , (Hạnh hoa thiên , Bệnh lai tự thị ư xuân lãn , Từ ).
4. Đập nhẹ trên mặt. ◎ Như: "dĩ phấn phốc diện" .

▸ Từng từ: