撰 - chuyển, soạn, toán, tuyển
撰修 soạn tu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa chữa biên chép lại một cuốn sách.

▸ Từng từ:
撰写 soạn tả

soạn tả

giản thể

Từ điển phổ thông

soạn, thảo, viết

▸ Từng từ:
撰劇 soạn kịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt ra, viết ra một tuồng hát.

▸ Từng từ:
撰定 soạn định

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt các tài liệu để làm thành cuốn sách.

▸ Từng từ:
撰寫 soạn tả

soạn tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

soạn, thảo, viết

▸ Từng từ:
撰者 soạn giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người viết ra một bài văn, một cuốn sách.

▸ Từng từ:
撰述 soạn thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết thành sách. Như: Trước thuật , Trước tác .

▸ Từng từ:
撰錄 soạn lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góp nhặt biên chép.

▸ Từng từ:
撰集 soạn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp tài liệu mà viết thành cuốn sách.

▸ Từng từ:
編撰 biên soạn

Từ điển trích dẫn

1. Ghi chép, soạn thảo, viết. ◎ Như: "tha tương trường kì sưu tập đích tư liệu biên soạn thành thư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép, viết ra.

▸ Từng từ: