撣 - đàn, đãn, đạn
撣子 đạn tử

Từ điển trích dẫn

1. Đồ phủi bụi, cây phất trần. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Mãnh đài đầu khán kiến na biên bồ đào giá để hạ hữu nhân nã trước đạn tử, tại na lí đạn thậm ma ni" , (Đệ lục thất hồi) Chợt ngẩng đầu lên thấy dưới giàn nho bên kia có người cầm cây phất trần đang vụt cái gì ở đấy.

▸ Từng từ: